Hemidactylus albofasciatus
Hemidactylus albofasciatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
Bộ: | Squamata |
Họ: | Gekkonidae |
Chi: | Hemidactylus |
Loài: | H. albofasciatus |
Danh pháp hai phần | |
Hemidactylus albofasciatus Grandison and Soman, 1963[2] | |
Các đồng nghĩa | |
|
Hemidactylus albofasciatus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Grandison & Soman mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.[3]
Chú thích
- ^ Srinivasulu, C.; Srinivasulu, B. (2013). “Hemidactylus albofasciatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2013: e.T194104A2299155. doi:10.2305/IUCN.UK.2013-1.RLTS.T194104A2299155.en. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
- ^ Grandison, A. G. C.; Soman, P. W. (1963). “Description of a new geckonid lizard from Maharashtra, India”. Journal of the Bombay Natural History Society. 60: 322–325.
- ^ “Hemidactylus albofasciatus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến họ Tắc kè này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|