Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2000
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Thái Lan |
Thành phố | Băng Cốc |
Thời gian | 5–12 tháng 5 |
Số đội | 9 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 223 (11,15 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
← 1999 2001 → |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2000 được tổ chức ở Băng Cốc, Thái Lan từ ngày 5 tháng 5 đến ngày 12 tháng 5 năm 2000. Giải đấu này đã diễn ra như một giải đấu vòng loại cho giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2000 ở Guatemala.
Bốc thăm
Bảng A | Bảng B |
---|---|
|
|
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 44 | 7 | +37 | 12 |
![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 24 | 9 | +15 | 9 |
![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 26 | 17 | +9 | 6 |
![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | 13 | 34 | −21 | 3 |
![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 5 | 45 | −40 | 0 |
Nhật Bản ![]() | 4 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động trong nhà Nimibutr, Băng Cốc
Kyrgyzstan ![]() | 6 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động trong nhà Nimibutr, Băng Cốc
Uzbekistan ![]() | 15 – 6 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động trong nhà Nimibutr, Băng Cốc
Uzbekistan ![]() | 4 – 6 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động trong nhà Nimibutr, Băng Cốc
Kyrgyzstan ![]() | 0 – 6 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động trong nhà Nimibutr, Băng Cốc
Ma Cao ![]() | 1 – 5 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động trong nhà Nimibutr, Băng Cốc
Iran ![]() | 10 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động trong nhà Nimibutr, Băng Cốc
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 26 | 6 | +20 | 7 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 19 | 9 | +10 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 18 | 14 | +4 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 38 | −34 | 0 |
Hàn Quốc ![]() | 3 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động trong nhà Nimibutr, Băng Cốc
Singapore ![]() | 3 – 11 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động trong nhà Nimibutr, Băng Cốc
Kazakhstan ![]() | 19 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Sân vận động trong nhà Nimibutr, Băng Cốc
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
11 tháng 5 – Băng Cốc | ||||||
![]() | 8 | |||||
12 tháng 5 – Băng Cốc | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 4 | |||||
11 tháng 5 – Băng Cốc | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 9 | |||||
![]() | 6 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
12 tháng 5 – Băng Cốc | ||||||
![]() | 8 | |||||
![]() | 6 |
Bán kết
Play-off tranh hạng ba
Chung kết
Các giải thưởng
Đội đoạt giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2000 |
---|
![]() Iran Lần thứ 2 |
Amir Farrashi, Asghar Ghahremani, Safar Ali Kazemi, Mohammad Reza Heidarian, Reza Rezaei Kamal, Ahmad Baghbanbashi, Ahmad Pariazar, Kazem Mohammadi, Ali Saneei, Babak Masoumi, Vahid Shamsaei, Siamak Dadashi |
Huấn luyện viên trưởng: ![]() |
- Vua phá lưới
Therdsak Chaiman (11 bàn)
Tham khảo
- Futsal Planet Lưu trữ 2011-07-21 tại Wayback Machine