Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2014
Campeonato Sub-20 Femenino de la CONCACAF 2014 (tiếng Tây Ban Nha) | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Quần đảo Cayman |
Thời gian | 9 tháng 1 - 19 tháng 1 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hoa Kỳ (lần thứ 4) |
Á quân | México |
Hạng ba | Costa Rica |
Hạng tư | Trinidad và Tobago |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 80 (5 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Tanya Samarzich McKenzie Meehan (6 bàn)[1] |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Rose Lavelle[2] |
Thủ môn xuất sắc nhất | Katelyn Rowland[3] |
← 2012 2015 → |
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2014 diễn ra tại Quần đảo Cayman từ 9 tháng 1 tới 19 tháng 1 năm 2014.[4][5] Ba đội tuyển đứng đầu đại diện cho khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2014.
Vòng loại
Các đội vượt qua vòng loại:
- Chủ nhà
- Quần đảo Cayman
- Bắc Mỹ
- México (đặc cách)
- Hoa Kỳ (đặc cách)
- Trung Mỹ (thông qua Vòng loại khu vực)
- Honduras
- Costa Rica
- Guatemala
- Caribe (thông qua Vòng loại khu vực)
- Jamaica
- Trinidad và Tobago
Vòng một
Hai đội đầu mỗi bảng lọt vào vòng đấu loại trực tiếp. Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC−05:00).
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ | 3 | 3 | 0 | 0 | 19 | 0 | +19 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Costa Rica | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 8 | −2 | 4 | |
3 | Jamaica | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 4 | −3 | 2 | |
4 | Guatemala | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 15 | −14 | 1 |
Nguồn: CONCACAF
Guatemala | 0–0 | Jamaica |
---|---|---|
Chi tiết |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Hoa Kỳ | 6–0 | Costa Rica |
---|---|---|
Horan 13', 24', 45+2', 87' Green 61' Jordan 81' | Chi tiết |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Costa Rica | 5–1 | Guatemala |
---|---|---|
Villalobos 5' Hernández 10' Talavera 24', 44' Muñoz 31' | Chi tiết | Solorzano 66' |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Jamaica | 0–3 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Chi tiết | Jordan 31' Sullivan 41' Meehan 82' |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Jamaica | 1–1 | Costa Rica |
---|---|---|
Lawes 56' | Chi tiết | Venegas 7' |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Hoa Kỳ | 10–0 | Guatemala |
---|---|---|
Meehan 8', 57', 74' Amack 22' Basinger 31' Jordan 39' (ph.đ.) Hill 48' (ph.đ.) Purce 54' Weber 61', 68' | Chi tiết |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | México | 3 | 3 | 0 | 0 | 19 | 1 | +18 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Trinidad và Tobago | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 | |
3 | Honduras | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 12 | −8 | 3 | |
4 | Quần đảo Cayman | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | −13 | 0 |
Nguồn: CONCACAF
Honduras | 0–2 | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Chi tiết | Walker 39' Rice 49' |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Quần đảo Cayman | 0–6 | México |
---|---|---|
Chi tiết | Samarzich 6', 9', 35' Zermeño 24', 57' Perez 83' (ph.đ.) |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
México | 10–1 | Honduras |
---|---|---|
Pineda 3' Orozco 19', 45+1', 75' Perez 27' Samarzich 52', 64', 76' Campos 68' (ph.đ.), 87' | Chi tiết | Cruz 80' |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Quần đảo Cayman | 0–4 | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Chi tiết | Camejo 2' Bodden 18' (l.n.) Debesette 41' Walker 46' |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Trinidad và Tobago | 0–3 | México |
---|---|---|
Chi tiết | Zermeño 33' Solis 49' (ph.đ.), 77' |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Quần đảo Cayman | 0–3 | Honduras |
---|---|---|
Chi tiết | Fonseca 48', 81' Rivera 90+5' |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
17 tháng 1 năm 2014 – George Town | ||||||
México | 3 | |||||
19 tháng 1 năm 2014 – George Town | ||||||
Costa Rica | 1 | |||||
México | 0 | |||||
17 tháng 1 năm 2014 – George Town | ||||||
Hoa Kỳ | 4 | |||||
Hoa Kỳ | 6 | |||||
Trinidad và Tobago | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
19 tháng 1 năm 2014 – George Town | ||||||
Costa Rica (h.p)) | 7 | |||||
Trinidad và Tobago | 3 |
Bán kết
México | 3–1 | Costa Rica |
---|---|---|
Zermeño 32' Ibarra 67' Valadez 73' | Chi tiết | Villalobos 17' |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Hoa Kỳ | 6–0 | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Meehan 13', 65' Jordan 27' Amack 33', 39' Weber 86' | Chi tiết |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Tranh hạng ba
Costa Rica | 7–3 (s.h.p.) | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Monge 34' Talavera 71' Venegas 86' Muñoz 94', 96' Arias 115' Arguedas 120+1' | Chi tiết | Walker 16', 28' Debesette 42' |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Chung kết
México | 0–4 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Chi tiết | Sullivan 9' Jordan 59' Purce 68' Fuentes 90+3' (l.n.) |
Truman Bodden Sports Complex, George Town
Tham khảo
- ^ “CWU20 Golden Boot: Samarzich, Meehan share honors”. CONCACAF. 20 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2014. Truy cập 20 tháng 1 năm 2014.
- ^ “CWU20 Golden Ball: Rose Lavelle (USA)”. CONCACAF. 20 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2014. Truy cập 20 tháng 1 năm 2014.
- ^ “CWU20 Golden Glove: Katelyn Rowland (USA)”. CONCACAF. 20 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2014. Truy cập 20 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2016.
- ^ 19 tháng 6 năm 2013/concacaf-women%E2%80%99s-u-20-champ-cayman-islands “Bản sao đã lưu trữ” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2016.
Liên kết ngoài
- CONCACAF.com Lưu trữ 2013-11-18 tại Wayback Machine
- Kết quả trên RSSSF