Genetta pardina
Genetta pardina | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Viverridae |
Chi (genus) | Genetta |
Loài (species) | G. pardina |
Danh pháp hai phần | |
Genetta pardina (I. Geoffroy Saint-Hilaire, 1832)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Genetta pardina là một loài động vật có vú trong họ Cầy, bộ Ăn thịt. Loài này được I. Geoffroy Saint-Hilaire mô tả năm 1832.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Gaubert, P. & Dunham, A. (2008). Genetta pardina. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2010. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Genetta pardina”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Genetta pardina tại Wikimedia Commons
Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|