Bội số của byte |
Thập phân | Giá trị | Mét | 1000 | kB | kilobyte | 10002 | MB | megabyte | 10003 | GB | gigabyte | 10004 | TB | terabyte | 10005 | PB | petabyte | 10006 | EB | exabyte | 10007 | ZB | zettabyte | 10008 | YB | yottabyte | | Nhị phân | Giá trị | IEC | JEDEC | 1024 | KiB | kibibyte | KB | kilobyte | 10242 | MiB | mebibyte | MB | megabyte | 10243 | GiB | gibibyte | GB | gigabyte | 10244 | TiB | tebibyte | – | 10245 | PiB | pebibyte | – | 10246 | EiB | exbibyte | – | 10247 | ZiB | zebibyte | – | 10248 | YiB | yobibyte | – | |
Exabyte là bội số của byte được dùng trong thông tin kỹ thuật số. Tiền tố exa dùng để lũy thừa số 1000 lên 6 lần (1018) trong hệ thống đơn vị quốc tế (SI). Trước đây, một exabyte bằng 1018 byte. Ký hiệu của exabyte là EB.
- 1 EB = 10006bytes = 1018bytes = 1000000000000000000B = 1000 petabyte = 1triệuterabyte = 1tỉgigabyte.
|
---|
Đơn vị độc lập nền tảng | |
---|
Đơn vị phụ thuộc nền tảng | |
---|
Đơn vị bit hệ SI | |
---|
Đơn vị byte hệ SI | |
---|
Đơn vị bit hệ IEC | |
---|
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |