Eutropis gansi
Eutropis gansi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Scincidae |
Chi (genus) | Eutropis |
Loài (species) | E. gansi |
Danh pháp hai phần | |
Eutropis gansi (Das, 1991) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Mabuya gansi Das, 1991 |
Eutropis gansi là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Das mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]
Chú thích
- ^ “Eutropis gansi”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Eutropis gansi tại Wikispecies
Bài viết về phân họ thằn lằn Lygosominae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|