Eutropis cumingi
Eutropis cumingi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Scincidae |
Chi (genus) | Eutropis |
Loài (species) | E. cumingi |
Danh pháp hai phần | |
Eutropis cumingi (Brown & Alcala, 1980) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Mabuya clivicola Inger, Shaffer, Koshy & Bakde, 1984 |
Eutropis cumingi là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Brown & Alcala mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1]
Tham khảo
- ^ “Eutropis cumingi”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- Tư liệu liên quan tới Eutropis cumingi tại Wikimedia Commons
Bài viết về phân họ thằn lằn Lygosominae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|