Eupithecia actaeata
Eupithecia actaeata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. actaeata |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia actaeata Walderdorff, 1869[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eupithecia actaeata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này có ở Tây Âu tới Nhật Bản. Ở châu Âu, nó có ở Fennoscandia tới Anpơ.
Sải cánh dài 19–24 mm. Có hai lứa trưởng thành một năm con trưởng thành bay từ the end of tháng 5 đến tháng 8.
Ấu trùng ăn Actaea spicata. Ấu trùng có thể tìm thấy từ tháng 6 đến tháng 9. Nó qua đông trong giai đoạn nhộng.
Hình ảnh
Liên kết ngoài
- Swedish Moths
Tham khảo
- ^ Taxapad
Tư liệu liên quan tới Eupithecia actaeata tại Wikimedia Commons
Bài viết về tông bướm Eupitheciini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|