Erythropitta
Erythropitta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Phân bộ (subordo) | Tyranni |
Phân thứ bộ (infraordo) | Eurylaimides |
Họ (familia) | Pittidae |
Chi (genus) | Erythropitta Bonaparte, 1854 |
Các loài | |
Xem trong bài |
Erythropitta là một chi chim trong họ Đuôi cụt (Pittidae). Chi này có 6 loài, được tìm thấy chủ yếu ở Đông Nam Á, với 1 loài phân bố đến tận Úc. Chi này trước đây nằm trong chi lớn là chi Pitta, nhưng một nghiên cứu năm 2006 đã tách Pitta thành 3 chi riêng biệt trong họ của nó.[1]
Các loài
- Erythropitta arquata: Đuôi cụt sọc lam (đồng nghĩa: Pitta arquata)
- Erythropitta erythrogaster: Đuôi cụt bụng đỏ (đồng nghĩa: Pitta erythrogaster)
- Erythropitta granatina: Đuôi cụt hồng lựu (đồng nghĩa: Pitta granatina)
- Erythropitta kochi: Đuôi cụt ria (đồng nghĩa: Pitta kochi)
- Erythropitta ussheri: Đuôi cụt đầu đen (đồng nghĩa: Pitta ussheri)
- Erythropitta venusta: Đuôi cụt chỏm đen (đồng nghĩa: Pitta venusta)
Chú thích
- ^ Irestedt M., Ohlson J. I., Zuccon D., Källersjö M. & Ericson P. G. P. (2006). “Nuclear DNA from old collections of avian study skins reveals the evolutionary history of the Old World suboscines (Aves: Passeriformes)” (PDF). Zoologica Scripta. 35: 567–580. doi:10.1111/j.1463-6409.2006.00249.x. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Erythropitta tại Wikispecies
Bài viết Bộ Sẻ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|