Erianthemum occultum
Erianthemum occultum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Loranthaceae |
Chi (genus) | Erianthemum |
Loài (species) | E. occultum |
Danh pháp hai phần | |
Erianthemum occultum (Sprague) Danser |
Erianthemum occultum là một loài thực vật có hoa trong họ Loranthaceae. Loài này được (Sprague) Danser mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Erianthemum occultum”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Erianthemum occultum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Erianthemum occultum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Erianthemum occultum”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ Tầm gửi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|