Eria connata
Eria connata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Eria |
Loài (species) | E. connata |
Danh pháp hai phần | |
Eria connata J.Joseph, S.N.Hegde & Abbar. |
Eria connata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được J.Joseph, S.N.Hegde & Abbar. mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Eria connata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Eria connata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eria connata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eria connata”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan tông lan Podochileae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|