Equisetum fluviatile
Equisetum fluviatile | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Equisetopsida |
Bộ (ordo) | Equisetales |
Họ (familia) | Equisetaceae |
Chi (genus) | Equisetum |
Loài (species) | E. fluviatile |
Danh pháp hai phần | |
Equisetum fluviatile L. |
Equisetum fluviatile là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Hình thái
Phân loại
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Equisetum fluviatile”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Equisetum fluviatile tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Equisetum fluviatile tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Equisetum fluviatile”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến ngành Dương xỉ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|