Ellendale, North Dakota

Ellendale, North Dakota
—  Thành phố  —
Vị trí của Ellendale, North Dakota
Vị trí của Ellendale, North Dakota
Ellendale, North Dakota trên bản đồ Thế giới
Ellendale, North Dakota
Ellendale, North Dakota
Tọa độ: 46°0′11″B 98°31′23″T / 46,00306°B 98,52306°T / 46.00306; -98.52306
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangNorth Dakota
QuậnDickey
Diện tích
 • Tổng cộng1,4 mi2 (3,7 km2)
 • Đất liền1,4 mi2 (3,7 km2)
 • Mặt nước0,0 mi2 (0,0 km2)
Độ cao1.453 ft (443 m)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng1.559
 • Mật độ1.083,6/mi2 (418,4/km2)
Múi giờCST (UTC-6)
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC-5)
Mã bưu điện58436
Mã điện thoại701
HighwaysUS 281, ND 11
Trang webhttp://www.ellendalend.com

Ellendale là một thành phố quận lỵ quận Dickey tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Thành phố này có diện tích km2, dân số là 1559 người theo điều tra dân số năm 2000. Ellendale được lập năm 1882. Thành phố có Cao đẳng Trinity Bible.

  • x
  • t
  • s
Bismarck (thủ phủ)
Chủ đề
Khí hậu
  • Đại học và Cao đẳng
  • Ẩm thực
  • Đại biểu
  • Địa lý
  • Thống đốc
  • Lịch sử
  • Âm nhạc
  • Người North Dakota
  • Chính trị
  • Điểm du lịch hấp dẫn
Vùng
Badlands
  • Missouri Plateau
  • Drift Prairie
  • Red River Valley
  • Turtle Mountains
  • Thành phố lớn
    dân số trên 5.000
    Bismarck
  • Devils Lake
  • Dickinson
  • Fargo
  • Grand Forks
  • Jamestown
  • Mandan
  • Minot
  • Valley City
  • Wahpeton
  • West Fargo
  • Williston
  • Thành phố nhỏ
    dân số 1.000 - 5.000
    Beach
  • Beulah
  • Bottineau
  • Bowman
  • Burlington
  • Cando
  • Carrington
  • Casselton
  • Cavalier
  • Cooperstown
  • Crosby
  • Ellendale
  • Garrison
  • Grafton
  • Hankinson
  • Harvey
  • Hazen
  • Hettinger
  • Hillsboro
  • Horace
  • Kenmare
  • Langdon
  • Larimore
  • Lincoln
  • Linton
  • Lisbon
  • Mayville
  • New Rockford
  • New Town
  • Oakes
  • Park River
  • Rolla
  • Rugby
  • Stanley
  • Thompson
  • Tioga
  • Velva
  • Walhalla
  • Washburn
  • Watford City
  • Wishek
  • Quận

    Tham khảo