Dillwynia
Dillwynia | |
---|---|
Dillwynia glaberrima | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Mirbelieae |
Chi (genus) | Dillwynia Sm. |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Dillwynia là một chi thực vật trong họ Fabaceae. Chi này gồm các loài đặc hữu của Úc, ở tất cả các bang ngoại trừ Bắc Úc.
- Các loài
- Dillwynia acerosa
- Dillwynia acicularis
- Dillwynia brunioides
- Dillwynia cinerascens
- Dillwynia dillwynioides
- Dillwynia divaricata
- Dillwynia floribunda
- Dillwynia glaberrima
- Dillwynia hispida
- Dillwynia juniperina
- Dillwynia laxiflora
- Dillwynia oreodoxa
- Dillwynia parvifolia
- Dillwynia phylicoides
- Dillwynia prostrata - Matted Parrot-pea
- Dillwynia pungens
- Dillwynia ramosissima
- Dillwynia retorta
- Dillwynia rupestris
- Dillwynia sericea
- Dillwynia stipulifera
- Dillwynia tenuifolia
- Dillwynia uncinata
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
- International Legume Database & Information Service
- Dillwynia Lưu trữ 2006-05-20 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Dillwynia tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến tông thực vật Mirbelieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Bản mẫu:Australia-rosid-stub