Diapheromera femorata

Diapheromera femorata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Phasmatodea
Họ (familia)Diapheromerinae
Chi (genus)Diapheromera
Loài (species)D. femorata
Danh pháp hai phần
Diapheromera femorata
(Say, 1824)

Diapheromera femorata là một loài bọ que được tìm thấy trên khắp Bắc Mỹ.[1] Chiều dài trung bình của loài này là 75mm (3 inch) đối với con đực và 95mm (3.75 in) đối với con cái.

Nó thường được tìm thấy trong rừng rụng lá trên cả Bắc Mỹ, nơi chúng tìm thấy nguồn thực phẩm của chúng mà bao gồm nhiều loại lá cây. Mặc dù Diapheromera femorata có xu hướng thích tán lá gỗ sồi và hạt dẻ.[2]

Một diapheromera femorata cặp giao phối trong khu vực Hudson Highlands của NY.

Chú thích

  1. ^ Diapheromera femorata: common walkingstick”. Florida Nature. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2007.
  2. ^ Chris Wirth (31 tháng 12 năm 2011). “Species Diapheromera femorata - Northern Walkingstick”. BugGuide. Iowa State University Entomology. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Diapheromera femorata tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến côn trùng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s