Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010
Dưới đây là đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010, tổ chức ở Trung Quốc, diễn ra từ 3 – 17 tháng 10 năm 2010.
Các cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó. Tổng số lần ra sân, bàn thắng, câu lạc bộ và tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu là 3 tháng 10 năm 2010.
Bảng A
Trung Quốc
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yan Junling | (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | 1TM | Teng Shangkun | (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
22 | 1TM | Han Rongze | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
3 | 2HV | Mirakhmadjon Muzaffar | (1991-01-14)14 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Ma Chongchong | (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | 2HV | Lei Tenglong | (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | 2HV | Bai Jiajun | (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | 2HV | Li Lei | (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | 2HV | Zheng Kaimu | (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
23 | 2HV | Shi Ke | (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
2 | 3TV | Wang Tong | (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
4 | 3TV | Peng Xinli | (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | 3TV | Hu Rentian | (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | Zhang Xizhe | (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | 3TV | Jin Jingdao | (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
13 | 3TV | Wu Lei | (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | 3TV | Yang Yihu | (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | 3TV | Liu Binbin | (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
17 | 3TV | Li Zhilang | (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | 3TV | Wei Renjie | (1991-02-18)18 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | 3TV | Zou Yucheng | (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Tan Tiancheng | (1991-05-15)15 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | 4TĐ | Zhu Jianrong | (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | ![]() |
Ả Rập Xê Út
Syria
Thái Lan
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ukrit Wongmeema | (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Wittawin Clowuttiwat | (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | 2HV | Sakda Fai-in | (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | 2HV | Apisit Khamwang | ![]() | |||
12 | 3TV | Ponlachai Hongthong | ![]() | |||
13 | 3TV | Anucha Suksai | ![]() | |||
15 | 3TV | Atthaphol Thomma | ![]() | |||
19 | 3TV | Piyarat Lajungreed | (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | 3TV | Surachet Ngamtip | (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | 4TĐ | Chananan Pombuppha | (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | 3TV | Pokklaw Anan | (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | 2HV | Sakolwat Skollah | (1991-02-22)22 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | 2HV | Pittayapat Mangkata | ![]() | |||
18 | 1TM | Wasan Narsuan | ![]() | |||
20 | 3TV | Noppanon Kotchaplayuk | ![]() | |||
21 | 4TĐ | Pattana Sokjoho | ![]() | |||
22 | 1TM | Suchin Yen-arom | ![]() | |||
25 | 4TĐ | Nuttawut Khamrin | (1991-03-27)27 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
26 | 4TĐ | Adisak Kraisorn | (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
27 | 2HV | Watsaphon Thosanthiah | (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
28 | 3TV | Sarach Yooyen | (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
30 | 4TĐ | Chakrit Ravanprakon | ![]() |
Bảng B
Uzbekistan
Huấn luyện viên: Marat Kabaev. The following players were called for Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010 in Trung Quốc [1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nikita Ribkin | (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | 1TM | Viktor Mochalov | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | 1TM | Akmal Tursunbaev | (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
2 | 2HV | Dilshod Juraev | (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
3 | 2HV | Salim Mustafaev | (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Farrukh Nurlibaev | (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Javlon Guseynov | (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | 2HV | Vladimir Kozak | (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (17 tuổi) | ![]() | ||
14 | 2HV | Azamat Mamadjanov | (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | 2HV | Davronbek Khashimov | (1992-11-24)24 tháng 11, 1992 (17 tuổi) | ![]() | ||
22 | 2HV | Akbar Ismatullaev | (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
27 | 2HV | Egor Krimets | (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | Abdumutallib Abdullayev | (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
9 | 3TV | Mirgiyoz Suleymanov | (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | 3TV | Alibobo Rakhmatullaev | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | 3TV | Akramjon Bakhritdinov | (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | 3TV | Pavel Smolyachenko | (1991-12-01)1 tháng 12, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
23 | 3TV | Isroiljon Ergashev | (1991-12-01)1 tháng 12, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
32 | 3TV | Bekzod Mirkhaydarov | (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | 4TĐ | Sardor Rashidov | (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | 4TĐ | Temurkhuja Abdukholiqov | (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | 4TĐ | Sardor Mirzayev | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
24 | 4TĐ | Alexandr Lupashko | (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Bahrain
Iraq
Huấn luyện viên: Hassan Ahmed
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mohannad Qasim | (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (18 tuổi) | ![]() |
2 | 2HV | Omar Nasih Ali | ![]() | |
4 | 2HV | Mohammed Hadi | ![]() | |
6 | 2HV | Samer Mahdi Mansoor | ![]() | |
7 | 4TĐ | Mohaimen Saleem | ![]() | |
8 | 3TV | Ali Zwaeed Mohammed | ![]() | |
9 | 4TĐ | Mohammed Saad Abdullah | ![]() | |
10 | 4TĐ | Ahmed Hasan Shanshool | ![]() | |
11 | 3TV | Mustafa Jawda | (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | ![]() |
12 | 1TM | Jalal Hassan | (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ![]() |
13 | 3TV | Amjad Waleed | (1993-11-09)9 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | ![]() |
14 | 3TV | Mohammed Ahmed Jabbar | ![]() | |
15 | 2HV | Waleed Bahar | (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() |
16 | 3TV | Ali Sabah Abas | ![]() | |
17 | 3TV | Ahmed Jabbar | ![]() | |
18 | 2HV | Amoori Iedan | ![]() | |
20 | 3TV | Ahmad Fadhel | (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | ![]() |
22 | 2HV | Karrar Majeed Khalaf | ![]() | |
23 | 1TM | Mohammed Hameed | (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (17 tuổi) | ![]() |
24 | 4TĐ | Marwan Hussein | (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() |
27 | 3TV | Amjad Kalaf | (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (18 tuổi) | ![]() |
33 | 2HV | Ammar Jabbar | ![]() | |
34 | 2HV | Ali Bahjat | (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | ![]() |
Bảng C
Nhật Bản
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Việt Nam
Jordan
Huấn luyện viên: Mohammad Abdel-Azim
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ahmed Al-Sagheer | |||
2 | 2HV | Tareq Khattab | ![]() | ||
3 | 2HV | Tareq Al-Ajarmeh | |||
4 | 2HV | Mohammad Zureiqat | ![]() | ||
5 | 2HV | Zaid Jaber | ![]() | ||
6 | 2HV | Abdel-Aziz Sariweh | ![]() | ||
7 | 2HV | Ibrahim Daldoum | ![]() | ||
8 | 3TV | Khalil Bani Attiah | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Mahmoud Za'tara | ![]() | ||
10 | 3TV | Ahmed Samir | ![]() | ||
11 | 2HV | Oday Zahran | ![]() | ||
12 | 1TM | Mustafa Abu Musameh | ![]() | ||
13 | 3TV | Saddam Abdel-Muhsan | ![]() | ||
14 | 3TV | Mustafa Anwar | ![]() | ||
15 | 4TĐ | Munther Abu Amarah | ![]() | ||
16 | 3TV | Mohannad Al-Ezza | ![]() | ||
17 | 4TĐ | Mohannad Jamjoum | ![]() | ||
18 | 2HV | Anas Al-Ghababsheh | ![]() | ||
20 | 4TĐ | Ahmad Al-Hourani | ![]() | ||
21 | 4TĐ | Suhaib Al-Wihaybi | ![]() | ||
22 | 1TM | Adel Yaseen | |||
22 | 1TM | Yazid Abu Layla | ![]() | ||
23 | 2HV | Murad Al-Sous | ![]() | ||
25 | 4TĐ | Hamza Al-Dardour | ![]() | ||
31 | 2HV | Ahmed Mazen Al-Sagheer | ![]() | ||
36 | 3TV | Abdel-Ru'ouf Al-Rawabdeh | ![]() | ||
43 | 4TĐ | Khaldoun Al-Khawaldeh | ![]() |
Bảng D
Úc
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mark Birighitti | (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | 2HV | Dylan McGowan | (1991-08-06)6 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | 2HV | Brendan Hamill | (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | 2HV | Sam Gallagher | (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | 2HV | Jason Davidson | (1991-06-29)29 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | 3TV | Ben Kantarovski | (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | 3TV | Kofi Danning | (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | 2HV | Rhyan Grant | (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | 4TĐ | Eli Babalj | (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | 4TĐ | Kerem Bulut | (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | 3TV | Tommy Oar | (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | 3TV | Mathew Leckie | (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | 3TV | Terry Antonis | (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | ![]() | |
14 | 2HV | Daniel Bowles | (1991-10-19)19 tháng 10, 1991 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | 3TV | Ryan Edwards | (1993-11-17)17 tháng 11, 1993 (16 tuổi) | ![]() | |
16 | 4TĐ | Matthew Fletcher | (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | 1TM | Matt Acton | (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | ![]() | |
19 | 3TV | Mustafa Amini | (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | 2HV | Nikola Stanojevic | (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | ![]() | |
21 | 1TM | Alex Pearson | (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | ![]() | |
26 | 2HV | Marc Warren | (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | |
27 | 3TV | Dimitri Petratos | (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (17 tuổi) | ![]() |
Hàn Quốc
Huấn luyện viên: Lee Kwang-jong
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | No Dong-geon | (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
2 | 2HV | Kwon Jin-young | (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
3 | 2HV | Kim Jin-su | (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Lee Joo-young | (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Hwang Do-yeon | (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | 3TV | Nam Seung-woo | (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
7 | 3TV | Yun Il-lok | (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | Baek Sung-dong | (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Lee Jong-ho | (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
10 | 3TV | Choi Sung-keun | (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | 3TV | Kim Kyung-jung | (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | 3TV | Lee Ki-je | (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | 3TV | Kim Young-uk | (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | 3TV | Choi Bong-Kyoon | (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
17 | 2HV | Lee Kwang-jin | (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | 1TM | Jo Hyun-Woo | (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | 3TV | Lee Jae-myung | (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | 2HV | Jang Hyun-soo | (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | 1TM | Kim Jin-young | (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
23 | 3TV | Lee Min-soo | (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
33 | 4TĐ | Ji Dong-won | (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
39 | 4TĐ | Jung Seung-yong | (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
41 | 4TĐ | Yoo Je-Ho | (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (18 tuổi) | ![]() |
Iran
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Iman Sadeghi | (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
2 | 3TV | Omid Alishah | (1992-10-01)1 tháng 10, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
3 | 2HV | Bahman Maleki | (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Iman Shirazi | (1992-03-11)11 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Ali Goudarzi | (1992-03-08)8 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
6 | 3TV | Mehrgan Golbarg | (1992-01-21)21 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | Morteza Pouraliganji | (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Kaveh Rezaei | (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
10 | 4TĐ | Milad Gharibi | (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
11 | 3TV | Payam Sadeghian | (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | 1TM | Alireza Beiranvand | (1992-09-22)22 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | 2HV | Bahram Dabbagh | (1992-07-24)24 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | 2HV | Saeid Lotfi | (1992-07-16)16 tháng 7, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
16 | 3TV | Mohammad Abazadeh | ![]() | |||
18 | 3TV | Yaghoub Karimi | (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | 2HV | Mohammad Reza Khanzadeh | (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
20 | 3TV | Mohammad Sadegh Barani | (1991-12-09)9 tháng 12, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
21 | 4TĐ | Mojtaba Mahboub Mojaz | (1991-04-24)24 tháng 4, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
22 | 1TM | Hadi Rishi Esfahani | (1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (18 tuổi) | ![]() | ||
23 | 4TĐ | Alireza Jahanbakhsh | (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (16 tuổi) | ![]() | ||
24 | 2HV | Hadi Mohammadi | (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
37 | 2HV | Hadi Dehghani | ![]() | |||
41 | 3TV | Akbar Imani | (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | ![]() |
Yemen
Huấn luyện viên: Sami Hasan AL-Nash.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Esam Abdo Al-Hakimi | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | 1TM | Mohammed Waleed Abdullah | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
35 | 1TM | Mohammed Hisham Abduljalil | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Ali Ali Mohammed Nasser | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Ahmed Sadeq El-Khamri | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | 2HV | Khaled Mohammed AL-Sahmi | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | 2HV | Motazz Ahmed Mohammed Qaid | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | 2HV | Waleed Mohammed AL-Hubaishi | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | 2HV | Mohammed Hussein Al-Shamsi | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | 2HV | Asaad Abdo Ali Al-Reyashi | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
25 | 2HV | Amr Najib Farag BA Wazir | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | Ahmed Mohammed Al-Baidhani | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
15 | 3TV | Hisham Saeed Al-Asbahi | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | 3TV | Tawfik Emad Ali Mansoor | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | 3TV | Mohammed Ahmed Boqshan | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
20 | 3TV | Esam Saleh AL-Worafi | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | 3TV | Saleh Saeed AL-Yamani | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | 3TV | Yaser Yahya AL-Shaibani | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | 3TV | Mohammed Abdulazim AL-Qadasi | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | 4TĐ | Ayman Al Hagri | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
23 | 4TĐ | Murid Abdurabu AL-Radaei | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | 4TĐ | Salah Awadh AL-Omzae | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (19 tuổi) | ![]() |
Tham khảo
- ^ “Они будут защищать честь страны”. UFF. 28 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010.
Liên kết ngoài
- "Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á schedule". The-AFC.com. 15 tháng 7 năm 2010.