Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2018
Dưới đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2018 ở Litva. Mỗi đội tuyển phải đăng ký đội hình 20 cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 2001.
Bảng A
Litva
Lithuania công bố đội hình vào ngày 1 tháng 5 năm 2018.[1]
Huấn luyện viên: Ieva Kibirkštis
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
3 | 2HV | Gintarė Blažytė | (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | MFA Žalgiris Vilnius [lt] |
4 | 2HV | Alina Špakovskaja | (2003-09-11)11 tháng 9, 2003 (14 tuổi) | Vilniaus FM [lt] |
7 | 3TV | Sylvia Šafranovič | (2001-08-29)29 tháng 8, 2001 (16 tuổi) | MFA Žalgiris Vilnius [lt] |
8 | 2HV | Eva Jakaitė | (2002-03-05)5 tháng 3, 2002 (16 tuổi) | Kauno Žalgiris |
9 | 4TĐ | Erika Šupelytė | (2003-07-28)28 tháng 7, 2003 (14 tuổi) | MFA Žalgiris Vilnius [lt] |
10 | 3TV | Gabija Toropovaitė | (2002-01-28)28 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | Šiaulių FA [lt] |
11 | 2HV | Milita Ragauskaitė | (2002-08-27)27 tháng 8, 2002 (15 tuổi) | Jonava |
12 | 1TM | Monika Bačkieriūtė | (2002-05-23)23 tháng 5, 2002 (15 tuổi) | Marijampolė |
13 | 2HV | Greta Markauskaitė | (2002-04-04)4 tháng 4, 2002 (16 tuổi) | Jonava |
14 | 3TV | Ugnė Lazdauskaitė | (2002-10-09)9 tháng 10, 2002 (15 tuổi) | MFA Žalgiris Vilnius [lt] |
15 | 3TV | Dorotėja Aidukaitė | (2002-05-15)15 tháng 5, 2002 (15 tuổi) | MFA Žalgiris Vilnius [lt] |
16 | 3TV | Marija Galkina | (2002-09-12)12 tháng 9, 2002 (15 tuổi) | Panevėžio FA [lt] |
17 | 2HV | Laura Ubartaitė | (2002-08-07)7 tháng 8, 2002 (15 tuổi) | Banga |
18 | 3TV | Judita Sabatauskaitė | (2002-05-23)23 tháng 5, 2002 (15 tuổi) | Jonava |
19 | 3TV | Saulė Jonynaitė | (2002-05-05)5 tháng 5, 2002 (16 tuổi) | MFA Žalgiris Vilnius [lt] |
20 | 3TV | Gabrielė Ragauskaitė | (2001-08-11)11 tháng 8, 2001 (16 tuổi) | Jonava |
21 | 4TĐ | Karilė Liužinaitė | (2002-09-10)10 tháng 9, 2002 (15 tuổi) | Panevėžio FA [lt] |
22 | 1TM | Meda Šeškutė | (2003-08-01)1 tháng 8, 2003 (14 tuổi) | Vilniaus FM [lt] |
23 | 3TV | Loreta Rogačiova | (2001-03-19)19 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Vilniaus FM [lt] |
24 | 4TĐ | Dovilė Dockaitė | (2003-12-12)12 tháng 12, 2003 (14 tuổi) | FK Šešupė [lt] |
Đức
Đức công bố đội hình vào ngày 19 tháng 4 năm 2018.[2]
Huấn luyện viên: Anouschka Bernhard
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Wiebke Willebrandt | (2001-01-16)16 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | TuS Lipperode |
2 | 2HV | Laura Donhauser | (2001-09-04)4 tháng 9, 2001 (16 tuổi) | FC Amberg |
3 | 2HV | Julia Pollak | (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (16 tuổi) | Bayern Munich |
4 | 2HV | Emilie Bernhardt | (2002-05-05)5 tháng 5, 2002 (16 tuổi) | DJK Ingolstadt |
5 | 2HV | Greta Stegemann | (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | SC Freiburg |
6 | 2HV | Anna Aehling | (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | FSV Gütersloh |
7 | 3TV | Gia Corley | (2002-05-20)20 tháng 5, 2002 (15 tuổi) | JFG Wendelstein |
8 | 3TV | Leonie Köster | (2001-04-06)6 tháng 4, 2001 (17 tuổi) | Bayern Munich |
9 | 4TĐ | Shekiera Martinez | (2001-07-04)4 tháng 7, 2001 (16 tuổi) | FFC Frankfurt |
10 | 4TĐ | Ivana Fuso | (2001-03-12)12 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | SC Freiburg |
11 | 3TV | Vanessa Fudalla | (2001-10-21)21 tháng 10, 2001 (16 tuổi) | Bayern Munich |
12 | 1TM | Maria Luisa Grohs | (2001-06-13)13 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | 1. FC Gievenbeck [de] |
13 | 2HV | Charlotte Blümel | (2001-12-08)8 tháng 12, 2001 (16 tuổi) | FSV Gütersloh |
14 | 2HV | Madeleine Steck | (2002-01-31)31 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | VfL Sindelfingen |
15 | 2HV | Lina Jubel | (2001-01-26)26 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Neubrandenburg |
16 | 2HV | Michelle Weiß | (2001-05-27)27 tháng 5, 2001 (16 tuổi) | SV Alberweiler [de] |
18 | 3TV | Miray Cin | (2001-07-05)5 tháng 7, 2001 (16 tuổi) | SGS Essen |
19 | 3TV | Pauline Berning | (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | FSV Gütersloh |
20 | 4TĐ | Nora Clausen | (2001-02-08)8 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | Werder Bremen |
22 | 3TV | Sophie Weidauer | (2002-02-10)10 tháng 2, 2002 (16 tuổi) | Turbine Potsdam |
Phần Lan
Phần Lan công bố đội hình vào ngày 3 tháng 5 năm 2018.[3]
Huấn luyện viên: Marko Saloranta
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Emma Immonen | (2001-05-01)1 tháng 5, 2001 (17 tuổi) | PK-35 Vantaa |
2 | 2HV | Joanna Tynnilä | (2001-09-01)1 tháng 9, 2001 (16 tuổi) | TiPS |
3 | 2HV | Jenna Topra | (2001-06-17)17 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | TiPS |
4 | 2HV | Kaisa Juvonen | (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Ilves |
5 | 2HV | Ella Pesonen | HJK | |
6 | 2HV | Nana Yang | (2001-10-01)1 tháng 10, 2001 (16 tuổi) | Honka |
8 | 3TV | Oona Siren | (2001-02-23)23 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | TiPS |
9 | 3TV | Emma Varmanen | (2001-03-19)19 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | HJK |
10 | 3TV | Tuuli Enkkilä | (2001-06-18)18 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | Ilves |
11 | 4TĐ | Jenni Kantanen | (2001-08-12)12 tháng 8, 2001 (16 tuổi) | Ilves |
12 | 1TM | Anna Koivunen | (2001-11-06)6 tháng 11, 2001 (16 tuổi) | TPS |
13 | 2HV | Emmi Siren | (2001-02-23)23 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | TiPS |
14 | 4TĐ | Aino Vuorinen | (2001-12-18)18 tháng 12, 2001 (16 tuổi) | Honka |
15 | 3TV | Annika Huhta | (2002-01-29)29 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | HJK |
16 | 3TV | Alma Forstén | Jyväskylän Pallokerho [fi] | |
17 | 3TV | Vilma Koivisto | (2002-11-21)21 tháng 11, 2002 (15 tuổi) | Piteå IF |
18 | 3TV | Katariina Kosola | (2001-02-24)24 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | Hämeenlinnan Jalkapalloseura [fi] |
19 | 3TV | Heta Olmala | Oulu Nice Soccer [fi] | |
20 | 4TĐ | Dana Leskinen | (2001-09-22)22 tháng 9, 2001 (16 tuổi) | TSG Hoffenheim |
21 | 3TV | Eerika Appelqvist | (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | Honka |
Hà Lan
Hà Lan công bố đội hình vào ngày 3 tháng 5 năm 2018.[4]
Huấn luyện viên: Marleen Wissink
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Claire Dinkla | (2002-06-22)22 tháng 6, 2002 (15 tuổi) | CTO Amsterdam |
2 | 2HV | Lieske Carleer | (2001-04-16)16 tháng 4, 2001 (17 tuổi) | CTO Eindhoven |
3 | 2HV | Gwyneth Hendriks | (2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | CTO Amsterdam |
4 | 2HV | Samantha van Diemen | (2002-01-28)28 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | CTO Amsterdam |
5 | 2HV | Lotte Jansen | (2001-06-02)2 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | CTO Eindhoven |
6 | 3TV | Jonna van de Velde | (2001-11-04)4 tháng 11, 2001 (16 tuổi) | CTO Amsterdam |
7 | 4TĐ | Chasity Grant | (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (17 tuổi) | ADO Den Haag |
8 | 2HV | Dana Foederer | CTO Eindhoven | |
9 | 4TĐ | Romée Leuchter | (2001-01-12)12 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | CTO Eindhoven |
10 | 3TV | Kirsten van de Westeringh | (2001-06-06)6 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | CTO Amsterdam |
11 | 3TV | Nikita Tromp | (2002-05-08)8 tháng 5, 2002 (16 tuổi) | CTO Amsterdam |
12 | 2HV | Julia Kagie | (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | ADO Den Haag |
13 | 3TV | Roos van der Veen | (2001-10-30)30 tháng 10, 2001 (16 tuổi) | CTO Eindhoven |
14 | 2HV | Moisa van Koot | (2001-06-09)9 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | PEC Zwolle |
15 | 3TV | Danique van Ginkel | SV Saestum | |
16 | 1TM | Lois Niënhuis | (2001-02-04)4 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | Longa '30 [nl] |
17 | 4TĐ | Isa Van Eester | (2001-03-07)7 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | VV Baronie |
18 | 4TĐ | Ella Peddemors | (2002-08-06)6 tháng 8, 2002 (15 tuổi) | Sparta Enschede [nl] |
19 | 4TĐ | Lakeesha Eijken | CTO Amsterdam | |
20 | 4TĐ | Pascalle Pomper | (2001-05-13)13 tháng 5, 2001 (16 tuổi) | SV Meppen |
Bảng B
Ba Lan
Ba Lan công bố đội hình vào ngày 19 tháng 4 năm 2018.[5]
Huấn luyện viên: Nina Patalon
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Marta Kaźmierczak | (2002-11-28)28 tháng 11, 2002 (15 tuổi) | Bielawianka Bielawa [pl] |
2 | 2HV | Anna Konkol | (2002-01-08)8 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | ROW Rybnik |
3 | 4TĐ | Agnieszka Glinka | (2002-07-08)8 tháng 7, 2002 (15 tuổi) | SMS Łódź |
4 | 3TV | Paulina Oleksiak | (2002-07-04)4 tháng 7, 2002 (15 tuổi) | SMS Łódź |
5 | 2HV | Oliwia Silny | (2002-07-16)16 tháng 7, 2002 (15 tuổi) | Bielawianka Bielawa [pl] |
6 | 2HV | Zuzanna Radochońska | (2002-11-11)11 tháng 11, 2002 (15 tuổi) | Sztorm AWFiS Gdańsk |
7 | 4TĐ | Paulina Tomasiak | (2002-01-02)2 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | Staszkówka Jelna |
8 | 2HV | Wiktoria Zieniewicz | (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (16 tuổi) | SMS Łódź |
9 | 4TĐ | Kinga Kozak | (2002-10-15)15 tháng 10, 2002 (15 tuổi) | Medyk Konin |
10 | 3TV | Paulina Filipczak | (2001-07-05)5 tháng 7, 2001 (16 tuổi) | SMS Łódź |
11 | 3TV | Adriana Achcińska | (2002-04-22)22 tháng 4, 2002 (16 tuổi) | Miedź Legnica |
12 | 1TM | Sara Kierul | (2002-06-23)23 tháng 6, 2002 (15 tuổi) | Blau-Weiß Hohen Neuendorf [de] |
13 | 3TV | Wiktoria Kiszkis | (2003-06-14)14 tháng 6, 2003 (14 tuổi) | Arsenal |
14 | 3TV | Michelle Biskup | FC Köln | |
15 | 2HV | Oliwia Cichy | (2001-09-18)18 tháng 9, 2001 (16 tuổi) | Czarni Sosnowiec |
16 | 2HV | Alicja Sokołowska | (2002-10-26)26 tháng 10, 2002 (15 tuổi) | SMS Łódź |
17 | 2HV | Zofia Buszewska | (2002-04-05)5 tháng 4, 2002 (16 tuổi) | Medyk Konin |
18 | 4TĐ | Klaudia Homa | (2002-01-18)18 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | AZS Wrocław |
19 | 3TV | Natalia Padilla Bidas | Málaga | |
20 | 3TV | Alexis Legowski | (2001-09-20)20 tháng 9, 2001 (16 tuổi) | FC Stars |
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha công bố đội hình vào ngày 30 tháng 4 năm 2018.[6]
Huấn luyện viên: Toña
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Paula Suárez | (2001-08-06)6 tháng 8, 2001 (16 tuổi) | Sporting Gijón |
2 | 2HV | Iria Castro | (2002-01-02)2 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | Nuestra Señora de Belén |
3 | 3TV | Ana Tejada | (2002-06-02)2 tháng 6, 2002 (15 tuổi) | CDEF Logroño |
4 | 2HV | Teresa Mérida | (2002-07-17)17 tháng 7, 2002 (15 tuổi) | Jerez Industrial |
5 | 2HV | Jana Fernández | (2002-02-18)18 tháng 2, 2002 (16 tuổi) | Barcelona C |
6 | 3TV | Irene López | (2001-09-26)26 tháng 9, 2001 (16 tuổi) | Madrid CFF |
7 | 3TV | Paola Hernández | (2002-07-25)25 tháng 7, 2002 (15 tuổi) | Tenerife Egatesa |
8 | 3TV | Aida Esteve | (2001-03-12)12 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Barcelona B |
9 | 2HV | Mabel Okoye | (2001-07-30)30 tháng 7, 2001 (16 tuổi) | Madrid CFF |
11 | 4TĐ | Bruna Vilamala | (2002-06-04)4 tháng 6, 2002 (15 tuổi) | Barcelona C |
12 | 3TV | Leire Peña | (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | Madrid CFF |
13 | 1TM | Catalina Coll | (2001-04-23)23 tháng 4, 2001 (17 tuổi) | UD Collerense |
14 | 4TĐ | Isabel Pala | Madrid CFF | |
15 | 2HV | Naroa Uriarte | (2001-02-05)5 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | Athletic Club |
16 | 4TĐ | Paula Arana | (2001-11-08)8 tháng 11, 2001 (16 tuổi) | Aurrerá de Vitoria |
17 | 2HV | María Méndez Fernández | (2001-04-10)10 tháng 4, 2001 (17 tuổi) | Real Oviedo |
18 | 4TĐ | Eva María Navarro | (2001-01-27)27 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Plaza de Argel |
19 | 4TĐ | Salma Paralluelo | (2003-11-13)13 tháng 11, 2003 (14 tuổi) | Zaragoza CFF |
20 | 2HV | Paula Tomás | Levante | |
21 | 4TĐ | Aixa Salvador | (2001-10-12)12 tháng 10, 2001 (16 tuổi) | Villarreal |
Ý
Ý công bố đội hình vào ngày 27 tháng 4 năm 2018.[7]
Huấn luyện viên: Massimo Migliorini
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Beatrice Beretta | (2003-01-01)1 tháng 1, 2003 (15 tuổi) | Juventus |
2 | 2HV | Angela Orlando | (2001-05-04)4 tháng 5, 2001 (17 tuổi) | Res Roma |
3 | 2HV | Paola Boglioni | (2001-06-28)28 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | Brescia |
4 | 2HV | Chiara Pucci | (2002-01-13)13 tháng 1, 2002 (16 tuổi) | Bayern Munich |
5 | 3TV | Chiara Mele | Fortitudo Mozzecane [it] | |
6 | 3TV | Benedetta De Biase | (2001-08-03)3 tháng 8, 2001 (16 tuổi) | Napoli |
7 | 2HV | Elisa Donda | (2000-07-09)9 tháng 7, 2000 (17 tuổi) | Tavagnacco |
8 | 3TV | Marta Morreale | (2001-08-29)29 tháng 8, 2001 (16 tuổi) | Fiorentina |
9 | 4TĐ | Sara Tamborini | (2001-05-03)3 tháng 5, 2001 (17 tuổi) | Azalee |
10 | 3TV | Melissa Bellucci | (2001-02-08)8 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | Jesina |
11 | 4TĐ | Asia Bragonzi | (2001-03-05)5 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Internazionale |
12 | 1TM | Camilla Forcinella | (2001-06-22)22 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | AGSM Verona |
13 | 4TĐ | Maria Grazia Ladu | (2001-01-24)24 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Sassari Torres |
14 | 2HV | Heden Corrado | (2002-03-05)5 tháng 3, 2002 (16 tuổi) | Res Roma |
15 | 2HV | Chiara Ripamonti | (2001-03-31)31 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Internazionale |
16 | 3TV | Emma Severini | Fiorentina | |
17 | 4TĐ | Teresa Fracas | (2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Ligorna |
18 | 3TV | Veronica Battelani | Riccione | |
19 | 3TV | Martina Tomaselli | (2001-08-01)1 tháng 8, 2001 (16 tuổi) | Brescia |
20 | 4TĐ | Serena Landa | (2001-03-29)29 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Real Meda |
Anh
Anh công bố đội hình vào ngày 2 tháng 5 năm 2018.[8]
Huấn luyện viên: John Griffiths
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kayla Rendell | Southampton | |
2 | 2HV | Emma Brown | (2001-10-16)16 tháng 10, 2001 (16 tuổi) | Teesside |
3 | 2HV | Phoebe Williams | (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Southampton |
4 | 3TV | Katie Bradley | Manchester City | |
5 | 3TV | Lia Cataldo | (2001-02-11)11 tháng 2, 2001 (17 tuổi) | Arsenal |
6 | 2HV | Abbie Roberts | (2001-06-07)7 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | Milton Keynes Dons |
7 | 4TĐ | Simran Jhamat | (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Liverpool |
8 | 3TV | Ava Kuyken | (2001-06-15)15 tháng 6, 2001 (16 tuổi) | Arsenal |
9 | 4TĐ | Ebony Salmon | (2001-01-27)27 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Aston Villa |
10 | 4TĐ | Annabel Blanchard | (2001-05-07)7 tháng 5, 2001 (17 tuổi) | Liverpool |
11 | 4TĐ | Libby Smith | (2001-11-03)3 tháng 11, 2001 (16 tuổi) | Chelsea |
12 | 2HV | Asmita Ale | (2001-11-03)3 tháng 11, 2001 (16 tuổi) | Aston Villa |
13 | 1TM | Fran Stenson | (2001-04-27)27 tháng 4, 2001 (17 tuổi) | Birmingham City |
14 | 3TV | Paris McKenzie | (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Birmingham City |
15 | 2HV | Lucy Roberts | (2001-05-11)11 tháng 5, 2001 (16 tuổi) | Liverpool |
16 | 3TV | Missy Bo Kearns | Liverpool | |
17 | 4TĐ | Paige Bailey-Gayle | (2001-11-12)12 tháng 11, 2001 (16 tuổi) | Arsenal |
18 | 3TV | Jess Park | (2001-10-21)21 tháng 10, 2001 (16 tuổi) | Manchester City |
19 | 4TĐ | Hannah Griffin | (2001-01-12)12 tháng 1, 2001 (17 tuổi) | Saarbrücken |
20 | 3TV | Jess Woolley | (2001-03-27)27 tháng 3, 2001 (17 tuổi) | Bristol City W.F.C. |
Tham khảo
- ^ “PASIRINKO SUDĖTĮ EUROPOS ČEMPIONATO FINALINIAM ETAPUI” (bằng tiếng Litva). lff.lt. 1 tháng 5 năm 2018.
- ^ “DAS IST DER KADER FÜR DIE U 17-EM IN LITAUEN” (bằng tiếng Đức). dfb.de. 19 tháng 4 năm 2018.
- ^ “U17-tyttöjen joukkue EM-lopputurnaukseen nimetty” (bằng tiếng Phần Lan). palloliitto.fi. 3 tháng 5 năm 2018.
- ^ “DEFINITIEVE SELECTIE SPEELSTERS ONDER 17 VOOR EK 2018” (bằng tiếng Hà Lan). onsoranje.nl. 3 tháng 5 năm 2018.
- ^ “POWOŁANIA NA TURNIEJ MISTRZOSTW EUROPY” (bằng tiếng Ba Lan). pzpn.pl. 19 tháng 4 năm 2018.
- ^ “La Sub-17 femenina inicia su preparación para el asalto al trono europeo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). sefutbol.com. 30 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Ý squad” (PDF) (bằng tiếng Ý). figc.it. 27 tháng 4 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “ANH SQUAD NAMED FOR UEFA WOMEN'S U17 CHAMPIONSHIP FINALS”. thefa.com. 2 tháng 5 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Squads on UEFA.com