Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ

Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh thành vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, (tức là thuộc 8 tỉnh thành: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận), bao gồm:

Bình Định

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bình Định
Thành phố (1), Thị xã (2), Huyện (8)
Thành phố
Quy Nhơn
(Tỉnh lỵ)
Thị xã
An Nhơn
Thị xã
Hoài Nhơn
Huyện
An Lão

Thị trấn (1): An Lão (huyện lỵ)
(9): An Dũng · An Hòa · An Hưng · An Nghĩa · An Quang · An Tân · An Toàn · An Trung · An Vinh

Huyện
Hoài Ân

Thị trấn (1): Tăng Bạt Hổ (huyện lỵ)
(14): Ân Đức · Ân Hảo Đông · Ân Hảo Tây · Ân Hữu · Ân Mỹ · Ân Nghĩa · Ân Phong · Ân Sơn · Ân Thạnh · Ân Tín · Ân Tường Đông · Ân Tường Tây · Bok Tới · Dak Mang

Huyện
Phù Cát

Thị trấn (2): Ngô Mây (huyện lỵ) · Cát Tiến
(16): Cát Chánh · Cát Hải · Cát Hanh · Cát Hiệp · Cát Hưng · Cát Khánh · Cát Lâm · Cát Minh · Cát Nhơn · Cát Sơn · Cát Tài · Cát Tân · Cát Thắng · Cát Thành · Cát Trinh · Cát Tường

Huyện
Phù Mỹ

Thị trấn (2): Phù Mỹ (huyện lỵ) · Bình Dương
(17): Mỹ An · Mỹ Cát · Mỹ Chánh · Mỹ Chánh Tây · Mỹ Châu · Mỹ Đức · Mỹ Hiệp · Mỹ Hòa · Mỹ Lộc · Mỹ Lợi · Mỹ Phong · Mỹ Quang · Mỹ Tài · Mỹ Thắng · Mỹ Thành · Mỹ Thọ · Mỹ Trinh

Huyện
Tây Sơn

Thị trấn (1): Phú Phong (huyện lỵ)
(14): Bình Hòa · Bình Nghi · Bình Tân · Bình Thành · Bình Thuận · Bình Tường · Tây An · Tây Bình · Tây Giang · Tây Thuận · Tây Phú · Tây Vinh · Tây Xuân · Vĩnh An

Huyện
Tuy Phước

Thị trấn (2): Tuy Phước (huyện lỵ) · Diêu Trì
(11): Phước An · Phước Hiệp · Phước Hòa · Phước Hưng · Phước Lộc · Phước Nghĩa · Phước Quang · Phước Sơn · Phước Thắng · Phước Thành · Phước Thuận

Huyện
Vân Canh

Thị trấn (1): Vân Canh (huyện lỵ)
(6): Canh Hiển · Canh Hiệp · Canh Hòa · Canh Liên · Canh Thuận · Canh Vinh

Huyện
Vĩnh Thạnh

Thị trấn (1): Vĩnh Thạnh (huyện lỵ)
(8): Vĩnh Hảo · Vĩnh Hiệp · Vĩnh Hòa · Vĩnh Kim · Vĩnh Quang · Vĩnh Sơn · Vĩnh Thịnh · Vĩnh Thuận

Bình Thuận

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bình Thuận
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (8)
Thành phố
Phan Thiết
(Tỉnh lỵ)
Thị xã
La Gi
Huyện
Bắc Bình

Thị trấn (2): Chợ Lầu (huyện lỵ) · Lương Sơn
(16): Bình An · Bình Tân · Hải Ninh · Hòa Thắng · Hồng Phong · Hồng Thái · Phan Điền · Phan Hiệp · Phan Hòa · Phan Lâm · Phan Rí Thành · Phan Sơn · Phan Thanh · Phan Tiến · Sông Bình · Sông Lũy

Huyện
Đức Linh

Thị trấn (2): Võ Xu (huyện lỵ) · Đức Tài
(10): Đông Hà · Đức Hạnh · Đức Tín · Mê Pu · Nam Chính · Sùng Nhơn · Tân Hà · Trà Tân · Đa Kai · Vũ Hòa

Huyện
Hàm Tân

Thị trấn (2): Tân Nghĩa (huyện lỵ) · Tân Minh
(8): Sơn Mỹ · Sông Phan · Tân Đức · Tân Hà · Tân Phúc · Tân Thắng · Tân Xuân · Thắng Hải

Huyện
Hàm Thuận Bắc

Thị trấn (2): Ma Lâm (huyện lỵ) · Phú Long
(15): Đa Mi · Đông Giang · Đông Tiến · Hàm Chính · Hàm Đức · Hàm Hiệp · Hàm Liêm · Hàm Phú · Hàm Thắng · Hàm Trí · Hồng Liêm · Hồng Sơn · La Dạ · Thuận Hòa · Thuận Minh

Huyện
Hàm Thuận Nam

Thị trấn (1): Thuận Nam (huyện lỵ)
(12): Hàm Cần · Hàm Cường · Hàm Kiệm · Hàm Minh · Hàm Mỹ · Hàm Thạnh · Mương Mán · Mỹ Thạnh · Tân Lập · Tân Thành · Tân Thuận · Thuận Quý

Huyện
Phú Quý

(3): Ngũ Phụng (huyện lỵ) · Long Hải · Tam Thanh

Huyện
Tánh Linh

Thị trấn (1): Lạc Tánh (huyện lỵ)
(12): Bắc Ruộng · Đồng Kho · Đức Bình · Đức Phú · Đức Thuận · Gia An · Gia Huynh · Huy Khiêm · La Ngâu · Măng Tố · Nghị Đức · Suối Kiết

Huyện
Tuy Phong

Thị trấn (2): Liên Hương (huyện lỵ) · Phan Rí Cửa
(9): Bình Thạnh · Chí Công · Hòa Minh · Phan Dũng · Phong Phú · Phú Lạc · Phước Thể · Vĩnh Hảo · Vĩnh Tân

Đà Nẵng

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc thành phố Đà Nẵng
Quận (6), Huyện (2)
Quận
Cẩm Lệ
Quận
Hải Châu
Quận
Liên Chiểu
Quận
Ngũ Hành Sơn

Phường (4): Hòa Hải · Hòa Quý · Khuê Mỹ · Mỹ An

Quận
Sơn Trà
Quận
Thanh Khê
Huyện
Hòa Vang

(11): Hòa Phong (huyện lỵ) · Hòa Bắc · Hòa Châu · Hòa Khương · Hòa Liên · Hòa Nhơn · Hòa Ninh · Hòa Phú · Hòa Phước · Hòa Sơn · Hòa Tiến

Huyện
Hoàng Sa

Không phân chia đơn vị hành chính cấp xã

Khánh Hòa

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Khánh Hòa
Thành phố (2), Thị xã (1), Huyện (6)
Thành phố
Nha Trang
(Tỉnh lỵ)
Thành phố
Cam Ranh
Thị xã
Ninh Hòa
Huyện
Cam Lâm
Huyện
Diên Khánh

Thị trấn (1): Diên Khánh (huyện lỵ)
(17): Bình Lộc · Diên An · Diên Điền · Diên Đồng · Diên Hòa · Diên Lạc · Diên Lâm · Diên Phú · Diên Phước · Diên Sơn · Diên Tân · Diên Thạnh · Diên Thọ · Diên Toàn · Diên Xuân · Suối Hiệp · Suối Tiên

Huyện
Khánh Sơn

Thị trấn (1): Tô Hạp (huyện lỵ)
(7): Ba Cụm Bắc · Ba Cụm Nam · Sơn Bình · Sơn Hiệp · Sơn Lâm · Sơn Trung · Thành Sơn

Huyện
Khánh Vĩnh

Thị trấn (1): Khánh Vĩnh (huyện lỵ)
(13): Cầu Bà · Giang Ly · Khánh Bình · Khánh Đông · Khánh Hiệp · Khánh Nam · Khánh Phú · Khánh Thành · Khánh Thượng · Khánh Trung · Liên Sang · Sơn Thái · Sông Cầu

Huyện
Trường Sa

Thị trấn (1): Trường Sa[1] (huyện lỵ)
(2): Song Tử Tây[2] · Sinh Tồn[3]

Huyện
Vạn Ninh

Thị trấn (1): Vạn Giã (huyện lỵ)
(12): Đại Lãnh · Vạn Bình · Vạn Hưng · Vạn Khánh · Vạn Long · Vạn Lương · Vạn Phú · Vạn Phước · Vạn Thạnh · Vạn Thắng · Vạn Thọ · Xuân Sơn

[1] Gồm đảo Trường Sa và các đảo, đá, bãi phụ cận thuộc cụm Trường Sa và cụm An Bang (cụm Thám Hiểm)

[2] Gồm đảo Song Tử Tây và các đảo, đá, bãi phụ cận thuộc cụm Song Tử

[3] Gồm đảo Sinh Tồn và các đảo, đá, bãi phụ cận thuộc cụm Sinh Tồn và cụm Nam Yết

Ninh Thuận

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Ninh Thuận
Thành phố (1), Huyện (6)
Thành phố
Phan Rang – Tháp Chàm
(Tỉnh lỵ)

Phường (15): Bảo An · Đài Sơn · Đạo Long · Đô Vinh · Đông Hải · Kinh Dinh · Mỹ Bình · Mỹ Đông · Mỹ Hải · Mỹ Hương · Phủ Hà · Phước Mỹ · Tấn Tài · Thanh Sơn · Văn Hải
(1): Thành Hải

Huyện
Bác Ái
Huyện
Ninh Hải

Thị trấn (1): Khánh Hải (huyện lỵ)
(8): Hộ Hải · Nhơn Hải · Phương Hải · Tân Hải · Thanh Hải · Tri Hải · Vĩnh Hải · Xuân Hải

Huyện
Ninh Phước

Thị trấn (1): Phước Dân (huyện lỵ)
(8): An Hải · Phước Hải · Phước Hậu · Phước Hữu · Phước Sơn · Phước Thái · Phước Thuận · Phước Vinh

Huyện
Ninh Sơn

Thị trấn (1): Tân Sơn (huyện lỵ)
(7): Hòa Sơn · Lâm Sơn · Lương Sơn · Ma Nới · Mỹ Sơn · Nhơn Sơn · Quảng Sơn

Huyện
Thuận Bắc

(6): Lợi Hải (huyện lỵ) · Bắc Phong · Bắc Sơn · Công Hải · Phước Chiến · Phước Kháng

Huyện
Thuận Nam

Phú Yên

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Phú Yên
Thành phố (1), Thị xã (2), Huyện (6)
Thành phố
Tuy Hòa
(Tỉnh lỵ)
Thị xã
Đông Hòa
Thị xã
Sông Cầu
Huyện
Đồng Xuân

Thị trấn (1): La Hai (huyện lỵ)
(10): Đa Lộc · Phú Mỡ · Xuân Lãnh · Xuân Long · Xuân Phước · Xuân Quang 1 · Xuân Quang 2 · Xuân Quang 3 · Xuân Sơn Bắc · Xuân Sơn Nam

Huyện
Phú Hòa

Thị trấn (1): Phú Hòa (huyện lỵ)
(8): Hòa An · Hòa Định Đông · Hòa Định Tây · Hòa Quang Bắc · Hòa Quang Nam · Hòa Hội · Hòa Thắng · Hòa Trị

Huyện
Sông Hinh

Thị trấn (1): Hai Riêng (huyện lỵ)
(10): Đức Bình Đông · Đức Bình Tây · Ea Bá · Ea Bar · Ea Bia · Ea Lâm · Ea Ly · Ea Trol · Sông Hinh · Sơn Giang

Huyện
Sơn Hòa

Thị trấn (1): Củng Sơn (huyện lỵ)
(13): Cà Lúi · Ea Chà Rang · Krông Pa · Phước Tân · Sơn Định · Sơn Hà · Sơn Hội · Sơn Long · Sơn Nguyên · Sơn Phước · Sơn Xuân · Suối Bạc · Suối Trai

Huyện
Tây Hòa
Huyện
Tuy An

Thị trấn (1): Chí Thạnh (huyện lỵ)
(14): An Chấn · An Cư · An Dân · An Định · An Hiệp · An Hòa Hải · An Lĩnh · An Mỹ · An Nghiệp · An Ninh Đông · An Ninh Tây · An Thạch · An Thọ · An Xuân

Quảng Nam

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Quảng Nam
Thành phố (2), Thị xã (1), Huyện (15)
Thành phố
Tam Kỳ
(Tỉnh lỵ)
Thành phố
Hội An

Phường (9): Cẩm An · Cẩm Châu · Cẩm Nam · Cẩm Phô · Cửa Đại · Minh An · Sơn Phong · Tân An · Thanh Hà
(4): Cẩm Hà · Cẩm Kim · Cẩm Thanh · Tân Hiệp

Thị xã
Điện Bàn
Huyện
Bắc Trà My

Thị trấn (1): Trà My (huyện lỵ)
(12): Trà Bui · Trà Dương · Trà Đốc · Trà Đông · Trà Giác · Trà Giang · Trà Giáp · Trà Ka · Trà Kót · Trà Nú · Trà Sơn · Trà Tân

Huyện
Duy Xuyên

Thị trấn (1): Nam Phước (huyện lỵ)
(13): Duy Châu · Duy Hải · Duy Hòa · Duy Nghĩa · Duy Phú · Duy Phước · Duy Sơn · Duy Tân · Duy Thành · Duy Thu · Duy Trinh · Duy Trung · Duy Vinh

Huyện
Đại Lộc
Huyện
Đông Giang

Thị trấn (1): Prao (huyện lỵ)
(10): A Rooi · A Ting · Ba · Jơ Ngây · Kà Dăng · Mà Cooih · Sông Kôn · Tà Lu · Tư · Zà Hung

Huyện
Hiệp Đức

Thị trấn (1): Tân Bình (huyện lỵ)
(10): Bình Lâm · Bình Sơn · Hiệp Hòa · Hiệp Thuận · Phước Gia · Phước Trà · Quế Lưu · Quế Thọ · Sông Trà · Thăng Phước

Huyện
Nam Giang

Thị trấn (1): Thạnh Mỹ (huyện lỵ)
(11): Cà Dy · Chà Vàl · Chơ Chun · Đắc Pre · Đắc Pring · Đắc Tôi · La Dêê · La Êê · Tà Bhing · Tà Pơơ · Zuôih

Huyện
Nam Trà My

(10): Trà Mai (huyện lỵ) · Trà Cang · Trà Don · Trà Dơn · Trà Leng · Trà Linh · Trà Nam · Trà Tập · Trà Vân · Trà Vinh

Huyện
Nông Sơn

Thị trấn (1): Trung Phước (huyện lỵ)
(5): Ninh Phước · Phước Ninh · Quế Lâm · Quế Lộc · Sơn Viên

Huyện
Núi Thành

Thị trấn (1): Núi Thành (huyện lỵ)
(16): Tam Anh Bắc · Tam Anh Nam · Tam Giang · Tam Hải · Tam Hiệp · Tam Hòa · Tam Mỹ Đông · Tam Mỹ Tây · Tam Nghĩa · Tam Quang · Tam Sơn · Tam Thạnh · Tam Tiến · Tam Trà · Tam Xuân I · Tam Xuân II

Huyện
Phú Ninh

Thị trấn (1): Phú Thịnh (huyện lỵ)
(10): Tam An · Tam Dân · Tam Đại · Tam Đàn · Tam Lãnh · Tam Lộc · Tam Phước · Tam Thái · Tam Thành · Tam Vinh

Huyện
Phước Sơn
Huyện
Quế Sơn

Thị trấn (2): Đông Phú (huyện lỵ) · Hương An
(11): Quế An · Quế Châu · Quế Hiệp · Quế Long · Quế Minh · Quế Mỹ · Quế Phong · Quế Phú · Quế Thuận · Quế Xuân 1 · Quế Xuân 2

Huyện
Tây Giang

(10): A Tiêng (huyện lỵ) · A Nông · A Vương · A Xan · Bha Lêê · Ch'Ơm · Dang · Ga Ri · Lăng · Tr'Hy

Huyện
Thăng Bình
Huyện
Tiên Phước

Thị trấn (1): Tiên Kỳ (huyện lỵ)
(14): Tiên An · Tiên Cảnh · Tiên Cẩm · Tiên Châu · Tiên Hà · Tiên Hiệp · Tiên Lãnh · Tiên Lập · Tiên Lộc · Tiên Mỹ · Tiên Ngọc · Tiên Phong · Tiên Sơn · Tiên Thọ

Quảng Ngãi

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Quảng Ngãi
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (11)
Thành phố
Quảng Ngãi
(Tỉnh lỵ)
Thị xã
Đức Phổ
Huyện
Ba Tơ

Thị trấn (1): Ba Tơ (huyện lỵ)
(18): Ba Bích · Ba Cung · Ba Dinh · Ba Điền · Ba Động · Ba Giang · Ba Khâm · Ba Lế · Ba Liên · Ba Nam · Ba Ngạc · Ba Thành · Ba Tiêu · Ba Trang · Ba Tô · Ba Vì · Ba Vinh · Ba Xa

Huyện
Bình Sơn
Huyện
Lý Sơn

Không phân chia đơn vị hành chính cấp xã

Huyện
Minh Long

(5): Long Hiệp (huyện lỵ) · Long Mai · Long Môn · Long Sơn · Thanh An

Thị trấn (1): Mộ Đức (huyện lỵ)
(12): Đức Chánh · Đức Hiệp · Đức Hòa · Đức Lân · Đức Lợi · Đức Minh · Đức Nhuận · Đức Phong · Đức Phú · Đức Tân · Đức Thạnh · Đức Thắng

Huyện
Sơn Hà

Thị trấn (1): Di Lăng (huyện lỵ)
(13): Sơn Ba · Sơn Bao · Sơn Cao · Sơn Giang · Sơn Hạ · Sơn Hải · Sơn Kỳ · Sơn Linh · Sơn Nham · Sơn Thành · Sơn Thượng · Sơn Thủy · Sơn Trung

Huyện
Sơn Tây

(9): Sơn Dung (huyện lỵ) · Sơn Bua · Sơn Lập · Sơn Liên · Sơn Long · Sơn Màu · Sơn Mùa · Sơn Tân · Sơn Tinh

Thị trấn (1): Trà Xuân (huyện lỵ)
(15): Hương Trà · Sơn Trà · Trà Bình · Trà Bùi · Trà Giang · Trà Hiệp · Trà Lâm · Trà Phong · Trà Phú · Trà Sơn · Trà Tân · Trà Tây · Trà Thanh · Trà Thủy · Trà Xinh

Huyện
Tư Nghĩa

Thị trấn (2): La Hà (huyện lỵ) · Sông Vệ
(12): Nghĩa Điền · Nghĩa Hiệp · Nghĩa Hòa · Nghĩa Kỳ · Nghĩa Lâm · Nghĩa Mỹ · Nghĩa Phương · Nghĩa Sơn · Nghĩa Thắng · Nghĩa Thuận · Nghĩa Thương · Nghĩa Trung


Thống kê

STT Tên tỉnh Phường Thị trấn Tổng
1 Bình Định 32 11 116 159
2 Bình Thuận 19 12 93 124
3 Đà Nẵng 45 11 56
4 Khánh Hòa 35 6 98 139
5 Ninh Thuận 15 3 47 65
6 Phú Yên 21 6 83 110
7 Quảng Nam 30 14 197 241
8 Quảng Ngãi 17 8 148 173

Xem thêm

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s