Danh sách đĩa nhạc của Jennie

Danh sách đĩa nhạc của Jennie
Album phòng thu0
Album trực tiếp0
Video âm nhạc1
EP0
Đĩa đơn1

Nữ ca sĩ kiêm rapper Jennie đã phát hành đĩa đơn đầu tay của mình kèm với video ca nhạc vào cuối năm 2018, trước đó cô cũng góp giọng trong 3 bài hát của tiền bối của mình.

Đĩa đơn

CD

Tựa đề Thông tin Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số
KOR
[1]
Solo
  • Phát hành: 12 tháng 11 năm 2018
  • Hãng: YG, Interscope[2]
  • Định dạng: CD, tải nhạc, streaming
2

Ca sĩ chính

Năm Tựa đề Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số Album Chứng nhận
[A]
HQ CAN
[5]
CHN
[6]
JPN
Hot
[7]
MLY
[8]
NZ
Hot
[9]
SCO
[10]
SGP
[11]
US World
[12]
Gaon
[13]
Hot
[14]
2018 "Solo" 1 1 67 11 22 2 13 80 2 1 Solo
  • HQ: Bạch Kim[a]

Bài hát khác góp giọng

Tựa đề Năm Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số Album
HQ US
World
[19]
Gaon
[20]
Hot
[21]
"Special" (Lee Hi feat. Jennie) 2013 21 16 First Love
"GG Be" (지지베) (Seungri feat. Jennie) 18 38 Let's Talk About Love
"Black" (G-Dragon feat. Jennie) 2 3 10 Coup D'etat
"—" chỉ ra bài hát đó không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó.

Chú thích

  1. ^ Korea Music Content Association (KMCA) đã giới thiệu các chứng nhận âm nhạc cho album, download và stream vào tháng 4 năm 2018, cho mỗi record phát hành sau ngày 1 tháng 1 năm 2018.[4]
  1. ^ "Solo" được chứng nhận bạch kim cho streaming vào tháng 6 năm 2019 và download vào tháng 3 năm 2020.[17][18]

Tham khảo

  1. ^ Gaon Album Chart:
    • “Solo”. ngày 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ Le Top de la semaine - Top Singles Téléchargés:
    • “Solo”. ngày 20 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ Solo Album Sales:
    • “2018년 Album Chart”. Gaon. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 12월 Album Chart
    • 2020년 04월 Album Chart
  4. ^ “[한국음악콘텐츠협회] (사)한국음악콘텐츠협회, 음원∙앨범에 대한 '가온 인증제' 시행” [[Korea Music Content Association] Korea Music Contents Association, 'Gaon Accreditation System' for songs and albums] (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. ngày 23 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019.
  5. ^ Billboard Canadian Hot 100:
    • “Canadian Hot 100: ngày 1 tháng 12 năm 2018”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
  6. ^ QQ Music Charts:
    • “Solo”. ngày 21 tháng 11 năm 2018.
  7. ^ “Hot 100” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
    • “Solo”. ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  8. ^ RIM Chart:
    • “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles in Malaysia” (PDF). Recording Industry Association of Malaysia. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2018.
  9. ^ NZ Hot 40 Singles Chart:
    • “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 19 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2018.
  10. ^ Scottish Singles Chart:
    • “Official Scottish Singles Sales Chart: ngày 16 tháng 11 năm 2018 – ngày 22 tháng 11 năm 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018.
  11. ^ RIAS Chart:
    • “Singapore Top 30 Digital Streaming Chart – Week 46” (PDF). Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  12. ^ US World Chart:
    • “Solo”. ngày 28 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  13. ^ Gaon Weekly Chart:
    • “Solo”. ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  14. ^ Billboard Korea Hot 100:
    • “Solo”. ngày 18 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  15. ^ SOLO sales in QQ Music:
    • “巅峰榜·MV” (bằng tiếng Trung). China QQ. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2018.
  16. ^ Real, Evan (ngày 7 tháng 12 năm 2018). “How K-Pop Superstars BLACKPINK Are Rewriting the Girl Group Narrative”. Hollywood Reporter. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  17. ^ a b “가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Download] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  18. ^ “가온 인증: 누적사용량 인증” [Gaon Certification: Streaming] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
  19. ^ Billboard US World:
    • “Black”. ngày 21 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  20. ^ Gaon Weekly Digital Chart:
    • “Special”. ngày 9 tháng 3 năm 2013.
    • “GG Be (지지베)”. ngày 21 tháng 8 năm 2013.
    • “Black”. ngày 9 tháng 9 năm 2013.
  21. ^ K-Pop Hot 100:
    • “Special”. ngày 23 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
    • “GG Be”. ngày 31 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
    • “Black”. ngày 21 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  22. ^ Sales for "Special":
    • “Gaon Download Chart – March 2013”. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2016.
  23. ^ Cumulative sales for "GG Be":
    • “Gaon Download Chart - August 2013”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
    • “Gaon Download Chart - September 2013”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
  24. ^ Cumulative sales for "Black":
    • “Online Download – Year End 2013”. Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – January 2014”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – February 2014”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – March 2014”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – April 2014”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – May 2014”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – Week 24 of 2014”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – Week 25 of 2014”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – Week 26 of 2014”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – Week 27 of 2014”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – Week 28 of 2014”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – Week 34 of 2014”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
    • “Online Download – January 2015”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016.
  • x
  • t
  • s
Jennie
  • Danh sách đĩa nhạc
  • Giải thưởng và đề cử
Đĩa đơn
  • "Solo"
  • "You & Me"
  • "One of the Girls"
Truyền hình dài tập
  • The Idol
Chương trình truyền hình
  • Village Survival, the Eight
Bài viết liên quan
  • YG Entertainment
  • Interscope Records
  • Blackpink
  •  Trang Commons Hình ảnh