Chi Dơi nếp mũi
Hipposideros | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Hipposideridae |
Phân họ (subfamilia) | Hipposiderinae |
Chi (genus) | Hipposideros Gray, 1831[1] |
Loài điển hình | |
Vespertilio speoris Schneider, 1800. | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chi Dơi nếp mũi (danh pháp: Hipposideros) là một chi động vật có vú trong họ Dơi nếp mũi, bộ Dơi. Chi này được Gray miêu tả năm 1831.[1] Loài điển hình của chi này là Hipposideros speoris.
Các loài
Chi này gồm các loài:
- Hipposideros abae
- Hipposideros armiger
- Hipposideros ater
- Hipposideros beatus
- Hipposideros bicolor
- Hipposideros breviceps
- Hipposideros caffer
- Hipposideros calcaratus
- Hipposideros camerunensis
- Hipposideros cervinus
- Hipposideros cineraceus
- Hipposideros commersoni
- Hipposideros coronatus
- Hipposideros corynophyllus
- Hipposideros coxi
- Hipposideros crumeniferus
- Hipposideros curtus
- Hipposideros cyclops
- Hipposideros demissus
- Hipposideros diadema
- Hipposideros dinops
- Hipposideros doriae
- Hipposideros durgadasi
- Hipposideros dyacorum
- Hipposideros edwardshilli
- Hipposideros fuliginosus
- Hipposideros fulvus
- Hipposideros galeritus
- Hipposideros gigas
- Hipposideros grandis
- Hipposideros griffini
- Hipposideros halophyllus
- Hipposideros hypophyllus
- Hipposideros inexpectatus
- Hipposideros inornatus
- Hipposideros jonesi
- Hipposideros lamottei
- Hipposideros lankadiva
- Hipposideros larvatus
- Hipposideros lekaguli
- Hipposideros lylei
- Hipposideros macrobullatus
- Hipposideros madurae
- Hipposideros maggietaylorae
- Hipposideros marisae
- Hipposideros megalotis
- Hipposideros muscinus
- Hipposideros nequam
- Hipposideros obscurus
- Hipposideros orbiculus
- Hipposideros papua
- Hipposideros pelingensis
- Hipposideros pomona
- Hipposideros pratti
- Hipposideros pygmaeus
- Hipposideros ridleyi
- Hipposideros rotalis
- Hipposideros ruber
- Hipposideros scutinares
- Hipposideros semoni
- Hipposideros sorenseni
- Hipposideros speoris
- Hipposideros stenotis
- Hipposideros sumbae
- Hipposideros thomensis
- Hipposideros turpis
- Hipposideros vittatus
- Hipposideros wollastoni
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hipposideros”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Liên kết ngoài
- Dữ liệu liên quan tới Hipposideros tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Hipposideros tại Wikimedia Commons
- Hipposideros in Mammal Species of the World. Wilson, D. E. & Reeder, D. M. (eds.) (2005). Mammal Species of the World. A Taxonomic and Geographic Reference. Third edition. ISBN 0801882214
- Chi Dơi nếp mũi tại Encyclopedia of Life
- Chi Dơi nếp mũi tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Chi Dơi nếp mũi 631266 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Bài viết liên quan đến dơi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|