Chi Cóc lưỡi tròn
Discoglossus | |
---|---|
Discoglossus galganoi | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Discoglossidae |
Chi (genus) | Discoglossus Otth, 1837 |
Loài điển hình | |
Discoglossus pictus Otth, 1837 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Chi Cóc lưỡi tròn (Discoglossus) là một chi cóc thuộc họ Cóc bà mụ. Các thành viên của chi này được tìm thấy ở Nam Âu, Tây Bắc châu Phi, Israel và có thể cả Syria.
Danh sách loài
Binomial Name and Author | Common Name |
---|---|
Discoglossus galganoi Capula, Nascetti, Lanza, Bullini & Crespo, 1985 | Cóc lưỡi tròn Iberia |
Discoglossus jeanneae Busack, 1986 | Cóc lưỡi tròn Tây Ban Nha |
Discoglossus montalentii Lanza, Nascetti, Capula, and Bullini, 1984 | Cóc lưỡi tròn Corse |
Discoglossus nigriventer Mendelssohn & Steinitz, 1943 | Cóc lưỡi tròn Israel |
Discoglossus pictus Otth, 1837 | Cóc lưỡi tròn Địa Trung Hải |
Discoglossus sardus Tschudi In Otth, 1837 | Cóc lưỡi tròn Tyrrhenia |
Discoglossus scovazzi Camerano, 1878 | Cóc lưỡi tròn Maroc |
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Discoglossus tại Wikimedia Commons
Bài viết Bộ Không đuôi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|