Charpentiera
Charpentiera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Chi (genus) | Charpentiera Gaudich. |
Các loài | |
Danh sách
|
Charpentiera là chi thực vật có hoa trong họ Amaranthaceae.[4]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Mueller-Dombois, Dieter; Francis Raymond Fosberg (1998). “Chapter VII. Eastern Polynesia”. Vegetation of the Tropical Pacific Islands. Springer. tr. 405. ISBN 978-0-387-98313-4.Quản lý CS1: ngày tháng và năm (liên kết)
- ^ a b c d “PLANTS Profile for Charpentiera (papala)”. PLANTS Database. United States Department of Agriculture.
- ^ “Charpentiera obovata”. Hawaiian Ecosystems at Risk. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Charpentiera”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Charpentiera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Charpentiera tại Wikispecies
Bài viết về phân họ Dền này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|