Calumma crypticum

Calumma crypticum
Calumma crypticum ở vườn quốc gia Ranomafana, Madagascar
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Chamaeleonidae
Chi (genus)Calumma
Loài (species)C. crypticum
Danh pháp hai phần
Calumma crypticum
Raxworthy & Nussbaum, 2006

Calumma crypticum là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Raxworthy & Nussbaum mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.[1] Loài tắc kè hoa này sinh sống ở Đông Madagascar.[2][3][4][5]

Phân bố

Calumma crypticumlà loài đặc hữu của miền đông Madagascar, nơi nó là loài sống ở độ cao trung bình, có độ cao từ 1.050 đến 1.850 m trên mực nước biển. Phạm vi phân bố kéo dài từ Khối núi Tsaratanana và Khối núi Ivakoany. Nó là một loài sống trên cây, sinh sống trong các khu rừng ẩm ướt; phạm vi phân bố của loài này khá loang lổ do rừng bị phá trên các cao nguyên trung tâm giữa các khối núi, nhưng có một quần thể phụ xung quanh Ambohitantely ở phía tây trung tâm của đảo.

Tình trạng

Loài tắc kè hoa này có sự phân bố rộng rãi và xuất hiện ở một số khu bảo tồn. Môi trường sống thích hợp đang bị phá cho nông nghiệp và dân số đang giảm dần, tuy nhiên loài này đủ phổ biến đến mức Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế đã đánh giá tình trạng bảo tồn của nó là loài ít quan tâm.

Chú thích

  1. ^ Calumma crypticum”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ Glaw, Frank; Vences, Miguel (2007). A Field Guide to the Amphibians and Reptiles of Madagascar (ấn bản thứ 3). Cologne, Germany: Vences & Glaw Verlags. ISBN 978-3929449037.
  3. ^ Calumma crypticum (Cryptic Chameleon)”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa: e.T172886A6935865. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013.
  4. ^ Calumma crypticum RAXWORTHY & NUSSBAUM, 2006”. reptile-database.reptarium.cz. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013.
  5. ^ Calumma crypticum”. www.ncbi.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại