CAF Champions League
![]() | |
Thành lập | 1964 |
---|---|
Khu vực | Châu Phi (CAF) |
Số đội | 8 (bảng đấu) 52 (Tổng) |
Đội vô địch hiện tại | ![]() |
Câu lạc bộ thành công nhất | ![]() |
Trang web | cafonline.com |
![]() |
CAF Champions League là giải đấu cấp câu lạc bộ hàng năm do Liên đoàn bóng đá châu Phi tổ chức. Các câu lạc bộ vô địch các giải trong nước thuộc châu Phi sẽ được quyền tham dự giải đấu này. Nhà tài trợ chính của giải đấu này là 1 hãng viễn thông lớn ở châu Phi - MTN.
Các trận chung kết
Cúp vô địch các câu lạc bộ châu Phi 1964-1997
Năm | Đội chủ nhà | Tỉ số | Đội khách | Địa điểm | Tham dự |
---|---|---|---|---|---|
1964 Chi tiết | ![]() | 2 – 1 | ![]() | Sân vận động Accra, Accra | 30,000 |
1966 Chi tiết | ![]() | 3 – 1 | ![]() | Sân vận động thành phố, Bamako | |
![]() | 4 – 1 | ![]() | Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan | ||
Stade Abidjan thắng chung cuộc 5 – 4 | |||||
1967 Chi tiết | ![]() | 1 – 1 | ![]() | Sân vận động Kumasi Sports, Kumasi | |
![]() | 2 – 2 | ![]() | Sân vận động 20 tháng 5, Kinshasa | ||
![]() | w/o | ![]() | Sân vận động Omnisports de Yaoundé, Yaoundé | ||
TP Engelbert thắng sau sự rút lui của Asante Kotoko trong trận đấu thứ 3 | |||||
1968 Chi tiết | ![]() | 5 – 0 | ![]() | Sân vận động 20 tháng 5, Kinshasa | |
![]() | 4 – 1 | ![]() | Sân vận động Général Eyadema, Lomé | ||
TP Engelbert thắng chung cuộc 6 – 4 | |||||
1969 Chi tiết | ![]() | 2 – 2 | ![]() | Sân vận động 20 tháng 5, Kinshasa | |
![]() | 3 – 1 | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | 130,000 | |
Ismaily SC thắng chung cuộc 5 – 3 | |||||
1970 Chi tiết | ![]() | 1 – 1 | ![]() | Sân vận động thể thao Kumasi, Kumasi | |
![]() | 1 – 2 | ![]() | Sân vận động 20 tháng 5, Kinshasa | ||
Asante Kotoko SC thắng chung cuộc 3 – 2 | |||||
1971 Chi tiết | ![]() | 2 – 0 | ![]() | Sân vận động Kumasi Sports, Kumasi | |
![]() | 2 – 0 | ![]() | Sân vận động Militaire Garoua, Yaoundé | ||
![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động Garoua, Yaoundé | ||
Canon Yaoundé thắng chung cuộc 1 – 0 sau 3 lượt trận | |||||
1972 Chi tiết | ![]() | 4 – 2 | ![]() | Sân vận động 28 tháng 9, Conakry | |
![]() | 2 – 3 | ![]() | Sân vận động Nakivubo, Kampala | ||
Hafia FC thắng chung cuộc 7 – 4 | |||||
1973 Chi tiết | ![]() | 4 – 2 | ![]() | Sân vận động Kumasi Sports, Kumasi | |
![]() | 3 – 0 | ![]() | Sân vận động 20 tháng 5, Kinshasa | ||
AS Vita Club thắng chung cuộc 5 – 4 | |||||
1974 Chi tiết | ![]() | 4 – 2 | ![]() | Sân vận động Cách mạng, Brazzaville | |
![]() | 1 – 2 | ![]() | El-Mahalla, El-Mahalla El-Kubra | ||
CARA Brazzaville thắng chung cuộc 6 – 3 | |||||
1975 Chi tiết | ![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động 28 tháng 9, Conakry | |
![]() | 1 – 2 | ![]() | Sân vận động Surulere, Lagos | ||
Hafia FC thắng chung cuộc 3 – 1 | |||||
1976 Chi tiết | ![]() | 3 – 0 | ![]() | Sân vận động 28 tháng 9, Conakry | 30,000 |
![]() | 3 – 0 (4 - 1 Pen) | ![]() | Sân vận động 5 tháng 7 năm 1962, Algiers | 80,000 | |
MC Alger thắng chung cuộc 4 – 1 sau loạt đá penalty (3 – 3 sau hai lượt trận) | |||||
1977 Chi tiết | |||||
![]() | 0 – 1 | ![]() | Sân vận động thể thao Accra, Accra | ||
![]() | 3 – 2 | ![]() | Sân vận động 28 tháng 9, Conakry | ||
Hafia FC thắng chung cuộc 4 – 2 | |||||
1978 Chi tiết | ![]() | 0 – 0 | ![]() | Sân vận động 28 tháng 9, Conakry | |
![]() | 2 – 0 | ![]() | Sân vận động Omnisport, Yaoundé | ||
Canon Yaoundé thắng chung cuộc 2 – 0 | |||||
1979 Chi tiết | |||||
![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động Ohene Djan, Accra | ||
![]() | 1 – 0 (5 - 3 sau loạt sút penalty) | ![]() | Sân vận động Omnisport, Yaoundé | ||
US Douala thắng 5 – 3 sau loạt đá penalty (1 – 1 sau hai lượt trận) | |||||
1980 Chi tiết | ![]() | 2 – 2 | ![]() | Sân vận động Militaire Garoua, Yaoundé | |
![]() | 0 – 3 | ![]() | Sân vận động 20 tháng 5, Kinshasa | ||
Canon Yaoundé thắng chung cuộc 5 – 2 | |||||
1981 Chi tiết | |||||
![]() | 4 – 0 | ![]() | Sân vận động 1 tháng 11, Tizi-Ouzou | 20,000 | |
![]() | 0 – 1 | ![]() | Sân vận động Accra Sports, Accra | 30,000 | |
JE Tizi-Ouzou thắng chung cuộc 5 – 0 | |||||
1982 Chi tiết | ![]() | 3 – 0 | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | 60,000 |
![]() | 1 – 1 | ![]() | Sân vận động Kumasi Sports, Kumasi | 50,000 | |
Al-Ahly thắng chung cuộc 4 – 1 | |||||
1983 Chi tiết | |||||
![]() | 0 – 0 | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | 90,000 | |
![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động Kumasi Sports, Kumasi | 50,000 | |
Asante Kotoko SC thắng chung cuộc 1 – 0 | |||||
1984 Chi tiết | ![]() | 2 – 0 | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | |
![]() | 0 – 1 | ![]() | Sân vận động Surulere, Lagos | ||
Zamalek SC thắng chung cuộc 3 – 0 | |||||
1985 Chi tiết | |||||
![]() | 5 – 2 | ![]() | Sân vận động Moulay Abdellah, Rabat | ||
![]() | 1 – 1 | ![]() | Sân vận động Mobutu, Lubumbashi | ||
FAR Rabat thắng chung cuộc 6 – 3 | |||||
1986 Chi tiết | ![]() | 2 – 0 | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | |
![]() | 2 – 0 (2 - 4 Pen) | ![]() | Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan | ||
Zamalek SC thắng 4 – 2 trong loạt luân lưu (chung cuộc hòa 2 – 2) | |||||
1987 Chi tiết | |||||
![]() | 0 – 0 | ![]() | Sân vận động Al-Hilal, Omdurman | ||
![]() | 2 – 0 | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | 70,000 | |
Al-Ahly thắng chung cuộc 2 – 0 | |||||
1988 Chi tiết | ![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động Liberty, Ibadan | |
![]() | 4 – 0 | ![]() | Sân vận động Mohamed Hamlaoui, Constantine | 45.000 | |
ES Sétif thắng chung cuộc 4 – 1 | |||||
1989 Chi tiết | |||||
![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động Mohamed V, Casablanca | 50.000 | |
![]() | 1 – 0 (2 - 4 Pen) | ![]() | Sân vận động 19 tháng 6 năm 1965, Oran | 40.000 | |
Raja CA Casablanca thắng 4 – 2 trong loạt luân lưu (chung cuộc 1 – 1) | |||||
1990 Chi tiết | ![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động 5 tháng 7 năm 1962, Algiers | 70,000 |
![]() | 1 – 0 (2 - 4 Pen) | ![]() | Sân vận động Independence, Lusaka | 35.000 | |
JS Kabylie thắng 5 – 3 trong loạt luân lưu (chung cuộc 1 – 1) | |||||
1991 Chi tiết | |||||
![]() | 6 – 2 | ![]() | Sân vận động El Menzah, Tunis | 40.000 | |
![]() | 1 – 1 | ![]() | Sân vận động Nakivubo, Kampala | 25.000 | |
Club Africain thắng chung cuộc 7 – 3 | |||||
1992 Chi tiết | ![]() | 2 – 0 | ![]() | Sân vận động Mohamed V, Casablanca | |
![]() | 0 – 0 | ![]() | Sân vận động Al-Hilal, Omdurman | ||
Wydad Casablanca thắng chung cuộc 2 – 0 | |||||
1993 Chi tiết | |||||
![]() | 0 – 0 | ![]() | Sân vận động Kumasi Sports, Kumasi | ||
![]() | 0 – 0 (7 - 6 Pen) | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | ||
Zamalek SC thắng 7 – 6 trong loạt luân lưu (chung cuộc 0 – 0) | |||||
1994 Chi tiết | ![]() | 0 – 0 | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | 90 000 |
![]() | 3 – 1 | ![]() | Sân vận động El Menzah, Tunis | 50 000 | |
ES Tunis thắng chung cuộc 3 – 1 | |||||
1995 Chi tiết | |||||
![]() | 2 – 2 | ![]() | Sân vận động FNB, Johannesburg | ||
![]() | 0 – 1 | ![]() | Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan | ||
Orlando Pirates FC thắng chung cuộc 3 – 2 | |||||
1996 Chi tiết | ![]() | 2 – 1 | ![]() | Sân vận động Lekan Salami, Ibadan | 30.000 |
![]() | 2 – 1 (5 - 4 Pen) | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | 75.000 | |
Zamalek SC thắng 5 – 4 trong loạt luân lưu (chung cuộc 3 – 3) |
CAF Champions League từ năm 1997 tới nay
Năm | Đội chủ nhà | Tỉ số | Đội khách | Địa điểm | Tham dự |
---|---|---|---|---|---|
1997 Chi tiết | ![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động Len Clay, Obuasi | 20.000 |
![]() | 1 – 0 (5 - 4 Pen) | ![]() | Sân vận động Mohamed V, Casablanca | 85.000 | |
Raja CA Casablanca thắng 5 – 4 trong loạt luân lưu (chung cuộc 1 – 1) | |||||
1998 Chi tiết | ![]() | 0 – 0 | ![]() | Sân vận động quốc gia, Harare | 45.000 |
![]() | 4 – 2 | ![]() | Sân vận động Félix Houphouët-Boigny, Abidjan | 50.000 | |
ASEC Mimosas thắng chung cuộc 4 – 2 | |||||
1999 Chi tiết | ![]() | 0 – 0 | ![]() | Sân vận động Père-Jégo, Casablanca | |
![]() | 0 – 0 (3 - 4 Pen) | ![]() | Sân vận động El Menzah, Tunis | 50.000 | |
Raja CA Casablanca thắng 4 – 3 trong loạt luân lưu (chung cuộc 0 – 0) | |||||
2000 Chi tiết | ![]() | 1 – 2 | ![]() | Sân vận động El Menzah, Tunis | 30,000 |
![]() | 3 – 1 | ![]() | Sân vận động Accra Sports, Accra | 45.000 | |
Accra Hearts of Oak SC thắng chung cuộc 5 – 2 | |||||
2001 Chi tiết | ![]() | 1 – 1 | ![]() | Sân vận động Loftus Versfeld, Pretoria | 5.000 |
![]() | 3 – 0 | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | 80.000 | |
Al Ahly thắng chung cuộc 4 – 1 | |||||
2002 Chi tiết | ![]() | 0 – 0 | ![]() | Sân vận động Mohamed V, Casablanca | 60,000 |
![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | 67,310 | |
Zamalek SC thắng chung cuộc 1 – 0 | |||||
2003 Chi tiết | ![]() | 2 – 0 | ![]() | Sân vận động Enyimba International, Aba | |
![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động Ismailia, Ismaïlia | 20,000 | |
Enyimba International FC thắng chung cuộc 2 – 1 | |||||
2004 Chi tiết | ![]() | 2 – 1 | ![]() | Sân vận động Olympique de Sousse, Sousse | 28,000 |
![]() | 2 – 1 (5 - 3 Pen) | ![]() | Sân vận động Enyimba International, Aba | 60,000 | |
Enyimba International FC thắng 5 – 3 trong loạt luân lưu (chung cuộc 3 – 3) | |||||
2005 Chi tiết | ![]() | 0 – 0 | ![]() | Sân vận động Olympique de Sousse, Sousse | 20.000 |
![]() | 3 – 0 | ![]() | Sân vận động Học viện Quân sự, Cairo | 35.000 | |
Al Ahly thắng chung cuộc 3 – 0 | |||||
2006 Chi tiết | ![]() | 1 – 1 | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | 74,000 |
![]() | 0 – 1 | ![]() | Sân vận động 14 tháng 1, Radès | 65.000 | |
Al Ahly thắng chung cuộc 2 – 1 | |||||
2007 Chi tiết | ![]() | 0 – 0 | ![]() | Sân vận động Olympique de Sousse, Sousse | 25,000 |
![]() | 1 – 3 | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | 74,000 | |
ÉS Sahel thắng chung cuộc 3 – 1 | |||||
2008 Chi tiết | ![]() | 2 – 0 | ![]() | Sân vận động Quốc tế Cairo, Cairo | |
![]() | 2 – 2 | ![]() | Sân vận động Roumdé Adjia, Garoua | ||
Al Ahly thắng chung cuộc 4 – 2 | |||||
2009 Chi tiết | ![]() | 2 – 1 | ![]() | Sân vận động Dan Anyiam, Owerri | 10,000 |
![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động Frederic Kibassa Maliba, Lubumbashi | 35,000 | |
TP Mazembe chung cuộc 2 – 2 nhưng thắng vì ghi được bàn thắng sân khách | |||||
2010 Chi tiết | ![]() | 5 – 0 | ![]() | Sân vận động Frederic Kibassa Maliba, Lubumbashi | 50.000 |
![]() | 1 – 1 | ![]() | Sân vận động 14 tháng 1, Radès | 65.000 | |
TP Mazembe thắng chung cuộc 6 – 1 | |||||
2011 Chi tiết | ![]() | 0 – 0 | ![]() | Sân vận động Mohamed V, Casablanca | 70.000 |
![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động 14 tháng 1, Radès | 65.000 | |
ES Tunis thắng chung cuộc 1 – 0 | |||||
2012 Chi tiết | ![]() | 1 – 1 | ![]() | Sân vận động Borg El Arab, Alexandria | 25.000 |
![]() | 1 – 2 | ![]() | Sân vận động Olympique de Radès, Radès | 31.000 | |
Al Ahly thắng chung cuộc 3 – 2 | |||||
2013 Chi tiết | ![]() | 1 – 1 | ![]() | Sân vận động Orlando, Soweto | 40.000 |
![]() | 2 – 0 | ![]() | Sân vận động Arab Contractors, Cairo | 20.000 | |
Al Ahly thắng chung cuộc 3 – 1 | |||||
2014 | ![]() | 2 – 2 | ![]() | Stade Tata Raphaël,Kinshasa | 40,000 |
![]() | 1 – 1 | ![]() | Sân vận động Mustapha Tchaker,Blida | 35,000 | |
ES Setif chung cuộc 3 – 3 nhưng thắng vì ghi được bàn thắng sân khách | |||||
2015 | ![]() | 1 – 2 | ![]() | Sân vận động Omar Hamadi,Algiers | 15,000 |
![]() | 2 – 0 | ![]() | Sân vận động Frederic Kibassa Maliba, Lubumbashi | 35,000 | |
TP Mazembe thắng chung cuộc 4 – 1 | |||||
2016 | ![]() | 3 – 0 | ![]() | Lucas Masterpieces Moripe Stadium,Pretoria | 30,000 |
![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động Borg El Arab, Alexandria | 70,000 | |
Mamelodi Sundowns FC thắng chung cuộc 3 – 1 | |||||
2017 | ![]() | 1 – 1 | ![]() | Sân vận động Borg El Arab, Alexandria | 60,000 |
![]() | 1 – 0 | ![]() | Sân vận động Mohamed V, Casablanca | 65,000 | |
Wydad AC Casablanca thắng chung cuộc 2 – 1 | |||||
2018 | ![]() | 3 – 1 | ![]() | Sân vận động Borg El Arab, Alexandria | 60,000 |
![]() | 3 – 0 | ![]() | Sân vận động Olympique de Radès, Radès | 60,000 | |
ES Tunis thắng chung cuộc 4 – 3 | |||||
2018–19 | ![]() | 1–1 | ![]() | Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat | 50,000 |
![]() | Hủy bỏ | ![]() | Sân vận động Olympique de Radès, Radès | 60,000 | |
ES Tunis được tuyên bố là nhà vô địch sau khi trận lượt về bị hủy bỏ |
Danh sách các câu lạc bộ đã giành chức vô địch và Á quân trong lịch sử giải đấu
Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân | Năm vô địch | Năm giành vị trí Á quân |
---|---|---|---|---|
![]() | 8 | 4 | 1982, 1987, 2001, 2005, 2006, 2008, 2012, 2013 | 1983, 2007, 2017, 2018 |
![]() | 5 | 3 | 1984, 1986, 1993, 1996, 2002 | 1994, 2016, 2020 |
![]() | 5 | 2 | 1967, 1968, 2009, 2010, 2015 | 1969, 1970 |
![]() | 4 | 4 | 1994, 2011, 2018, 2019 | 1999, 2000, 2010, 2012 |
![]() | 3 | 2 | 1972, 1975, 1977 | 1976, 1978 |
![]() | 3 | 2 | 1992, 2017, 2022 | 2011, 2019 |
![]() | 3 | 1 | 1989, 1997, 1999 | 2002 |
![]() | 3 | 0 | 1971, 1978, 1980 | |
![]() | 2 | 5 | 1970, 1983 | 1967, 1971, 1973, 1982, 1993 |
![]() | 2 | 0 | 1981, 1990 | |
![]() | 2 | 0 | 2003, 2004 | |
![]() | 2 | 0 | 1988, 2014 | |
![]() | 1 | 2 | 1973 | 1981, 2014 |
![]() | 1 | 2 | 2000 | 1977, 1979 |
![]() | 1 | 2 | 2007 | 2004, 2005 |
![]() | 1 | 1 | 1969 | 2003 |
![]() | 1 | 1 | 1995 | 2013 |
![]() | 1 | 1 | 1998 | 1995 |
![]() | 1 | 1 | 2016 | 2001 |
![]() | 1 | 0 | 1965 | |
![]() | 1 | 0 | 1966 | |
![]() | 1 | 0 | 1974 | |
![]() | 1 | 0 | 1976 | |
![]() | 1 | 0 | 1979 | |
![]() | 1 | 0 | 1985 | |
![]() | 1 | 0 | 1991 | |
![]() | 0 | 2 | 1980, 1985 | |
![]() | 0 | 2 | 1987, 1992 | |
![]() | 0 | 2 | 1984, 1996 | |
![]() | 0 | 2 | 1988, 2009 | |
![]() | 0 | 1 | 1965 | |
![]() | 0 | 1 | 1966 | |
![]() | 0 | 1 | 1968 | |
![]() | 0 | 1 | 1972 | |
![]() | 0 | 1 | 1974 | |
![]() | 0 | 1 | 1975 | |
![]() | 0 | 1 | 1986 | |
![]() | 0 | 1 | 1989 | |
![]() | 0 | 1 | 1990 | |
![]() | 0 | 1 | 1991 | |
![]() | 0 | 1 | 1997 | |
![]() | 0 | 1 | 1998 | |
![]() | 0 | 1 | 2006 | |
![]() | 0 | 1 | 2008 | |
![]() | 0 | 1 | 2015 | |
![]() | 0 | 1 | 2021 |
Chú thích
- ^ Includes TP Engelbert
- ^ Còn được biết đến với tên JE Tizi-Ouzou
- ^ ex. AS Bilima
- ^ còn được gọi là Iwuanyanwu Nationale FC
- ^ ex. Obuasi Goldfields