Cá tầm thìa sông Syr Darya

Cá tầm mũi xẻng sông Syr Darya
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Acipenseriformes
Họ (familia)Acipenseridae
Chi (genus)Pseudoscaphirhynchus
Loài (species)P. fedtschenkoi
Danh pháp hai phần
Pseudoscaphirhynchus fedtschenkoi
(Kessler, 1872)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Scaphirhynchus fedtschenkoi Kessler, 1872[2]

Cá tầm mũi xẻng sông Syr Darya, tên khoa học Pseudoscaphirhynchus fedtschenkoi, là một loài cá trong họ Acipenseridae.[3][4][5] Chúng được tìm thấy ở Kazakhstan, Tajikistan, và Uzbekistan và hiện đang rơi vào tình trạng cực kỳ nguy cấp. Do sự mất mát của sinh sản và dự án xây đập trên tất cả các dòng sông, nó rất có thể bị tuyệt chủng, nhưng những nghiên cứu thêm là cần thiết để tìm bằng chứng thuyết phục.

Chú thích

  1. ^ Mugue, N. (2010). “Pseudoscaphirhynchus fedtschenkoi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T18599A8496937. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-1.RLTS.T18599A8496937.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Eschmeyer, W.N. (ed.) (1998) Catalog of fishes., Special Publication, California Academy of Sciences, San Francisco. 3 vols. 2905 p.
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  4. ^ Robins, C.R., R.M. Bailey, C.E. Bond, J.R. Brooker, E.A. Lachner, R.N. Lea and W.B. Scott (1991) World fishes important to North Americans. Exclusive of species from the continental waters of the United States and Canada., Am. Fish. Soc. Spec. Publ. (21):243 p.
  5. ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14

Tham khảo

Cá tầm thìa sông Syr Darya trên tem bưu điện của Tajikistan
  • Dữ liệu liên quan tới Pseudoscaphirhynchus fedtschenkoi tại Wikispecies
  • Mugue, N. (2010). “Pseudoscaphirhynchus fedtschenkoi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T18599A8496937. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-1.RLTS.T18599A8496937.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  • x
  • t
  • s
Các loài thuộc bộ Cá tầm còn sinh tồn
 • Giới Động vật  • Ngành Động vật có dây sống  • Phân ngành Động vật có xương sống  • Siêu lớp Cá xương  • Lớp Cá vây tia  • Phân lớp Cá sụn hóa xương
Acipenseridae
Acipenser
 • Cá tầm Siberi  • Cá tầm Baikal (A. baerii baicalensis)  • Cá tầm mũi ngắn (A. brevirostrum)  • Cá tầm sông Dương Tử  • Cá tầm hồ (A. fulvescens)  • Cá tầm Nga  • Cá tầm xanh lục (A. medirostris)  • Cá tầm Sakhalin  • Cá tầm Nhật Bản (A. multiscutatus)  • Cá tầm Adriatic  • Cá tầm Bastard (A. nudiventris)  • Cá tầm vịnh (A. oxyrinchus desotoi)  • Cá tầm Đại Tây Dương (A. oxyrinchus oxyrinchus)  • Cá tầm Ba Tư (A. persicus)  • Cá tầm sông Danube (A. ruthenus)  • Cá tầm Amur  • Cá tầm Trung Quốc  • Cá tầm sao (A. stellatus)  • Cá tầm biển châu Âu (A. sturio)  • Cá tầm trắng (A. transmontanus)
Huso
Pseudo-
scaphirhynchus
 • Cá tầm Syr Darya  • Cá tầm lùn  • Cá tầm Amu Darya
Scaphirhynchus
 • Cá tầm Pallid (S. albus)  • Cá tầm mũi xẻng (S. platorynchus)  • Cá tầm Alabama (S. suttkusi)
Polyodontidae
Polyodon
 • Cá tầm thìa Mỹ (P. spathula)
Psephurus
 • Cá tầm thìa Trung Quốc (P. gladius)


Hình tượng sơ khai Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s