Blackburn Baffin
Baffin | |
---|---|
Kiểu | Máy bay ném bom ngư lôi |
Nhà chế tạo | Blackburn Aircraft |
Nhà thiết kế | F A Bumpus |
Chuyến bay đầu | 30 tháng 9 năm 1932 |
Vào trang bị | 1934 |
Thải loại | 1941 |
Sử dụng chính | Không quân Hải quân Hoàng gia Không quân Hoàng gia New Zealand |
Số lượng sản xuất | 97 |
Blackburn B-5 Baffin là một loại máy bay ném bom ngư lôi hai tầng cánh của Anh, đây là một phát triển của loại máy bay Ripon.
Quốc gia sử dụng
- Không quân Hoàng gia - Không quân Hải quân Hoàng gia
- New Zealand
- Không quân Hoàng gia New Zealand
Biến thể
- T.5J Ripon Mk V
- Blackburn B-4
- Blackburn B-5
- Baffin Mk I
Tính năng kỹ chiến thuật (T.8 Baffin)
Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 38 ft 3¾ in (11,68 m)
- Sải cánh: 44 ft 10 in (13,67 m [2])
- Chiều cao: 12 ft 10 in (3,91 m)
- Diện tích cánh: 683 ft² (63 m²)
- Trọng lượng rỗng: 3.184 lb (1.447 kg)
- Trọng lượng có tải: 7.610 lb (3.459 kg)
- Động cơ: 1 × Bristol Pegasus I.M3 kiểu động cơ piston bố trí tròn 9 xy-lanh, 565 hp (421 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 118 kn (136 mph, 219 km/h) trên độ cao 6.500 ft (1.980 ft)
- Tầm bay: 426 nmi (490 mi, 789 km)
- Thời gian bay: 4½ h[3]
- Trần bay: 15.000 ft (4.570 m)
- Vận tốc lên cao: 600 ft/phút[3] (3 m/s) trên độ cao 5.000 ft (1.500 m)
Trang bị vũ khí
- Súng:
- 1 × súng máy Vickers 0.303 in (7,7 mm)
- 1 × súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
- Bom: 1 × ngư lôi 1.800 lb (816 kg) 18 in (457 mm) hoặc 1.600 lb (726 kg) bom.
Xem thêm
- Máy bay tương tự
- Fairey III
- Fairey Gordon
- Blackburn Shark
- Vickers Vildebeest
Tham khảo
- Jackson, A. J. (1968). Blackburn Aircraft since 1909. London: Putnam. ISBN 0-370-00053-6.
- Mason, Francis K. (1994). The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-861-5.
Liên kết ngoài
- http://avia.russian.ee/air/england/black_baffin.php Lưu trữ 2007-09-26 tại Wayback Machine