Biei, Hokkaidō
Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Biei 美瑛町 | |
---|---|
Cờ Ấn chương | |
Vị trí Biei trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) | |
Biei Vị trí Biei trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 43°35′B 142°28′Đ / 43,583°B 142,467°Đ / 43.583; 142.467 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) |
Huyện | Kamikawa (Ishikari) |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Hamada Satoshi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 677,16 km2 (261,45 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 9,668 |
• Mật độ | 14/km2 (37/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ tòa thị chính | 4-6-1 Motomachi, Biei-chō, Kamikawa-gun, Hokkaidō 071-0292 |
Website | www |
Biểu trưng | |
Hoa | Linh lan |
Cây | Betula platyphylla |
Biei (美瑛町, Biei-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 9.668 người và mật độ dân số là 14 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 677,16 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Biei, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 6.0 (42.8) | 11.4 (52.5) | 14.9 (58.8) | 27.0 (80.6) | 34.4 (93.9) | 36.0 (96.8) | 36.1 (97.0) | 37.1 (98.8) | 32.7 (90.9) | 25.7 (78.3) | 20.2 (68.4) | 12.1 (53.8) | 37.1 (98.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −3.9 (25.0) | −2.6 (27.3) | 2.0 (35.6) | 10.2 (50.4) | 18.0 (64.4) | 22.3 (72.1) | 25.7 (78.3) | 25.8 (78.4) | 21.3 (70.3) | 14.2 (57.6) | 5.6 (42.1) | −1.6 (29.1) | 11.4 (52.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | −8.7 (16.3) | −7.9 (17.8) | −3.0 (26.6) | 4.4 (39.9) | 11.3 (52.3) | 15.9 (60.6) | 19.7 (67.5) | 20.0 (68.0) | 15.2 (59.4) | 8.3 (46.9) | 1.5 (34.7) | −5.5 (22.1) | 5.9 (42.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −14.8 (5.4) | −14.7 (5.5) | −9.1 (15.6) | −1.3 (29.7) | 4.7 (40.5) | 10.0 (50.0) | 14.7 (58.5) | 15.2 (59.4) | 9.8 (49.6) | 3.0 (37.4) | −2.9 (26.8) | −10.8 (12.6) | 0.3 (32.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −33.2 (−27.8) | −32.7 (−26.9) | −27.5 (−17.5) | −14.2 (6.4) | −4.7 (23.5) | −0.9 (30.4) | 3.8 (38.8) | 4.7 (40.5) | −0.6 (30.9) | −6.0 (21.2) | −20.8 (−5.4) | −27.3 (−17.1) | −33.2 (−27.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 41.1 (1.62) | 38.3 (1.51) | 47.0 (1.85) | 49.5 (1.95) | 68.5 (2.70) | 69.5 (2.74) | 121.2 (4.77) | 168.3 (6.63) | 129.0 (5.08) | 96.0 (3.78) | 94.5 (3.72) | 73.5 (2.89) | 996.4 (39.24) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 164 (65) | 141 (56) | 129 (51) | 28 (11) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 3 (1.2) | 79 (31) | 182 (72) | 726 (287.2) |
Số ngày mưa trung bình | 15.2 | 13.1 | 13.6 | 11.4 | 11.0 | 9.9 | 10.9 | 11.7 | 12.3 | 14.1 | 17.9 | 18.2 | 159.3 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 21.1 | 18.8 | 17.0 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.4 | 8.2 | 21.1 | 89.9 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 67.5 | 83.2 | 122.1 | 154.0 | 181.5 | 166.0 | 161.6 | 156.2 | 149.8 | 123.4 | 60.1 | 47.9 | 1.473,3 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |
Tham khảo
- ^ “Biei (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|