Bộ Thiệt (舌)


Thiệt (Cữu) (Suyễn)(136)
Bảng mã Unicode: (U+820C) [1]
Giải nghĩa: lưỡi
Bính âm:shé
Chú âm phù hiệu:ㄕㄜˊ
Wade–Giles:she2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:sit6
Việt bính:sit6, sit3
Bạch thoại tự:sia̍t
Kana:セツ, ゼチ setsu, zechi
した shita
Kanji:舌 shita
Hangul:혀 hyeo
Hán-Hàn:설 seol
Hán-Việt:thiệt
Cách viết: gồm 6 nét


Bộ Thiệt, bộ thứ 135 có nghĩa là "lưỡi" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 31 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thiệt (舌)

Chữ thuộc Bộ Thiệt (舌)

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /thiệt/
2 /xá//xá/
4 /thỉ/
5
6 /thư/
8 /chỉ//thiểm//đạm/
9 /phô//phô/
10 /quán/
12 /thoại/
13 /thiêm/

Liên kết ngoài

  • Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 820C
  • x
  • t
  • s
部首 (BỘ THỦ) 𡦂漢 (CHỮ HÁN) 豫遶 (DỰA THEO)康熙字典 (KHANG HI TỰ ĐIỂN)
1 nét
  • 1 (Nhất)
  • 2 (Cổn)
  • 3 (Chủ)
  • 4 丿 (Phiệt)
  • 5 (Ất)
  • 6 (Quyết)
2 nét
  • 7 (Nhị)
  • 8 (Đầu)
  • 9 (Nhân)
  • 10 (Nhân)
  • 11 (Nhập)
  • 12 (Bát)
  • 13 (Quy)
  • 14 (Mịch)
  • 15 (Băng)
  • 16 (Kỷ)
  • 17 (Khảm)
  • 18 (Đao)
  • 19 (Lực)
  • 20 (Bao)
  • 21 (Chủy)
  • 22 (Phương)
  • 23 (Hệ)
  • 24 (Thập)
  • 25 (Bốc)
  • 26 (Tiết)
  • 27 (Hán)
  • 28 ()
  • 29 (Hựu)
3 nét
  • 30 (Khẩu)
  • 31 (Vi)
  • 32 (Thổ)
  • 33 ()
  • 34 (Trĩ)
  • 35 (Tuy)
  • 36 (Tịch)
  • 37 (Đại)
  • 38 (Nữ)
  • 39 (Tử)
  • 40 (Miên)
  • 41 (Thốn)
  • 42 (Tiểu)
  • 43 (Uông)
  • 44 (Thi)
  • 45 (Triệt)
  • 46 (Sơn)
  • 47 (Xuyên)
  • 48 (Công)
  • 49 (Kỷ)
  • 50 (Cân)
  • 51 (Can)
  • 52 (Yêu)
  • 53 广 (Nghiễm)
  • 54 (Dẫn)
  • 55 (Củng)
  • 56 (Dặc)
  • 57 (Cung)
  • 58 ()
  • 59 (Sam)
  • 60 (Sách)
4 nét
  • 61 (Tâm)
  • 62 (Qua)
  • 63 (Hộ)
  • 64 (Thủ)
  • 65 (Chi)
  • 66 (Phộc)
  • 67 (Văn)
  • 68 (Đẩu)
  • 69 (Cân)
  • 70 (Phương)
  • 71 ()
  • 72 (Nhật)
  • 73 (Viết)
  • 74 (Nguyệt)
  • 75 (Mộc)
  • 76 (Khiếm)
  • 77 (Chỉ)
  • 78 (Đãi)
  • 79 (Thù)
  • 80 ()
  • 81 (Tỷ)
  • 82 (Mao)
  • 83 (Thị)
  • 84 (Khí)
  • 85 (Thủy)
  • 86 (Hỏa)
  • 87 (Trảo)
  • 88 (Phụ)
  • 89 (Hào)
  • 90 (Tường)
  • 91 (Phiến)
  • 92 (Nha)
  • 93 (Ngưu)
  • 94 (Khuyển)
5 nét
  • 95 (Huyền)
  • 96 (Ngọc)
  • 97 (Qua)
  • 98 (Ngõa)
  • 99 (Cam)
  • 100 (Sinh)
  • 101 (Dụng)
  • 102 (Điền)
  • 103 (Thất)
  • 104 (Nạch)
  • 105 (Bát)
  • 106 (Bạch)
  • 107 ()
  • 108 (Mãnh)
  • 109 (Mục)
  • 110 (Mâu)
  • 111 (Thỉ)
  • 112 (Thạch)
  • 113 (Thị)
  • 114 (Nhựu)
  • 115 (Hòa)
  • 116 (Huyệt)
  • 117 (Lập)
6 nét
  • 118 (Trúc)
  • 119 (Mễ)
  • 120 (Mịch)
  • 121 (Phẫu)
  • 122 (Võng)
  • 123 (Dương)
  • 124 ()
  • 125 (Lão)
  • 126 (Nhi)
  • 127 (Lỗi)
  • 128 (Nhĩ)
  • 129 (Duật)
  • 130 (Nhục)
  • 131 (Thần)
  • 132 (Tự)
  • 133 (Chí)
  • 134 (Cữu)
  • 135 (Thiệt)
  • 136 (Suyễn)
  • 137 (Chu)
  • 138 (Cấn)
  • 139 (Sắc)
  • 140 (Thảo)
  • 141 ()
  • 142 (Trùng)
  • 143 (Huyết)
  • 144 (Hành)
  • 145 (Y)
  • 146 (Á)
7 nét
  • 147 (Kiến)
  • 148 (Giác)
  • 149 (Ngôn)
  • 150 (Cốc)
  • 151 (Đậu)
  • 152 (Thỉ)
  • 153 (Trãi)
  • 154 (Bối)
  • 155 (Xích)
  • 156 (Tẩu)
  • 157 (Túc)
  • 158 (Thân)
  • 159 (Xa)
  • 160 (Tân)
  • 161 (Thần)
  • 162 (Sước)
  • 163 (Ấp)
  • 164 (Dậu)
  • 165 (Biện)
  • 166 ()
8 nét
  • 167 (Kim)
  • 168 (Trường)
  • 169 (Môn)
  • 170 (Phụ)
  • 171 (Đãi)
  • 172 (Chuy)
  • 173 ()
  • 174 (Thanh)
  • 175 (Phi)
9 nét
  • 176 (Diện)
  • 177 (Cách)
  • 178 (Vi)
  • 179 (Cửu)
  • 180 (Âm)
  • 181 (Hiệt)
  • 182 (Phong)
  • 183 (Phi)
  • 184 (Thực)
  • 185 (Thủ)
  • 186 (Hương)
10 nét
  • 187 ()
  • 188 (Cốt)
  • 189 (Cao)
  • 190 (Bưu)
  • 191 (Đấu)
  • 192 (Sưởng)
  • 193 (Cách)
  • 194 (Quỷ)
11 nét
  • 195 (Ngư)
  • 196 (Điểu)
  • 197 (Lỗ)
  • 198 鹿 (Lộc)
  • 199 (Mạch)
  • 200 (Ma)
12 nét
  • 201 (Hoàng)
  • 202 (Thử)
  • 203 (Hắc)
  • 204 (Chỉ)
13 nét
  • 205 (Mãnh)
  • 206 (Đỉnh)
  • 207 (Cổ)
  • 208 (Thử)
14 nét
  • 209 (Tị)
  • 210 (Tề)
15 nét
  • 211 (Xỉ)
16 nét
  • 212 (Long)
  • 213 (Quy)
17 nét
  • 214 (Dược)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s