Asian Club Championship 1991
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | Tháng 8 – tháng 12 năm 1991 |
Số đội | 20 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Al-Hilal (lần thứ 1) |
Á quân | Esteghlal |
Hạng ba | Al-Rayyan |
Hạng tư | Al Shabab |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 35 |
Số bàn thắng | 104 (2,97 bàn/trận) |
← 1990–91 1992–93 → |
Asian Club Championship 1991 là phiên bản thứ 11 của giải bóng đá câu lạc bộ thường niên châu Á tổ chức bởi AFC.
Al-Hilal của Ả Rập Xê Út thắng trận chung kết và trở thành câu lạc bộ Ả Rập Xê Út đầu tiên vô địch giải đấu.
Vòng loại
Vòng đầu tiên
Al-Rayyan | 4–2 | Al-Oruba |
---|---|---|
Al-Oruba | 0–1 | Al-Rayyan |
---|---|---|
Al-Hilal | 2–0 | Al Arabi |
---|---|---|
Al Arabi | 1–1 | Al-Hilal |
---|---|---|
Al Shabab | 3–1 | Al-Ansar |
---|---|---|
Al-Ansar | 1–1 | Al Shabab |
---|---|---|
Al-Tilal | 1–0 | West Riffa |
---|---|---|
West Riffa | 1–0 | Al-Tilal |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
4–5 |
Mohammedan SC | 5–0 | WAPDA FC |
---|---|---|
WAPDA FC | 0–0 | Mohammedan SC |
---|---|---|
Liêu Ninh FC | 1–0 | April 25 |
---|---|---|
April 25 | 3–1 | Liêu Ninh FC |
---|---|---|
Nam Hoa | 9–1 | Sporting de Macau |
---|---|---|
Sporting de Macau | 0–5 | Nam Hoa |
---|---|---|
Pelita Jaya | 1–2 | Geylang International |
---|---|---|
Geylang International | 2–2 | Pelita Jaya |
---|---|---|
Pelita Jaya sau đó đã bị AFC truất quyền thi đấu vì sự náo loạn và nhảy vào sân của đám đông trong trận đấu Champions Cup của họ tại Geylang International.
Vòng thứ hai
Al-Tilal | 0–0 | Esteghlal |
---|---|---|
Esteghlal | 5–0 | Al-Tilal |
---|---|---|
Mohammedan SC | 3–0 | New Radiant |
---|---|---|
New Radiant | 0–2 | Mohammedan SC |
---|---|---|
Nam Hoa | 1–0 | Yomiuri FC |
---|---|---|
Yomiuri FC | 3–1 | Nam Hoa |
---|---|---|
- Al-Rayyan, Al-Hilal, Al Shabab, Port Authority và April 25 được đặc cách vào vòng trong.
Vòng bảng
- Yomiuri FC rút lui.
Bảng A
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al-Rayyan | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 3 | +5 | 6 |
Al-Shabab | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 4 |
Port Authority | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 | −1 | 2 |
Mohammedan SC | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 9 | −6 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Trận 1
Al-Rayyan | 3–1 | Port Authority |
---|---|---|
Trận 2
Al Shabab | 2–1 | Mohammedan SC |
---|---|---|
Trận 3
Port Authority | 4–1 | Mohammedan SC |
---|---|---|
Trận 4
Al-Rayyan | 2–1 | Al Shabab |
---|---|---|
Trận 5
Al Rayyan | 3–1 | Mohammedan SC |
---|---|---|
Trận 6
Al Shabab | 3–1 | Port Authority |
---|---|---|
Bảng B
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Al-Hilal | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 | 4 |
Esteghlal | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 |
April 25 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Trận 2
Al-Hilal | 1–0 | Esteghlal |
---|---|---|
Trận 3
Esteghlal | 1–1 | April 25 |
---|---|---|
Bán kết
Tranh hạng ba
Chung kết
Al-Hilal | 1–1 (s.h.p.) | Esteghlal |
---|---|---|
Al-Habashi 73' | Hashemi-Moghaddam 58' | |
Loạt sút luân lưu | ||
4–3 |
Tham khảo
- Asian Club Competitions 1992 at RSSSF.com
Bản mẫu:AFC Club Football seasons