Aporrhais
Aporrhais | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Jurassic–Recent | |
vỏ ốc an Aporrhais species from the Pliocene của Cộng hòa Síp. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Stromboidea |
Họ (familia) | Aporrhaidae |
Chi (genus) | Aporrhais Costa, 1778 |
Loài điển hình | |
Aporrhais quadrifidus Da Costa, 1778 [[Tập tin:Aporrhais from Pliocene.jpg | thumb | A fossil shell of an Aporrhais species from the Pliocene]] |
Aporrhais là một chi ốc biển kích thước trung bình-nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Aporrhaidae và siêu họ Stromboidea.[1]
Chi này được tìm thấy ở Cretaceous đến hiện nay.[2]
Các loài
Chi này có các loài sau:
- Aporrhais pesgallinae Barnard, 1963
- Aporrhais pespelicani (Linnaeus, 1758), common pelican's foot
- Aporrhais senegalensis Gray, 1838
- Aporrhais serresianus (Michaud, 1828)
- Aporrhais occidentalis Beck, 1836: đồng nghĩa của Arrhoges occidentalis (Beck, 1836)
Hình ảnh
Chú thích
Bài viết liên quan nhánh ốc Caenogastropoda này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|