Anthidium oblongatum

Anthidium oblongatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Liên họ (superfamilia)Apoidea
Họ (familia)Megachilidae
Phân họ (subfamilia)Megachilinae
Chi (genus)Anthidium
Loài (species)A. oblongatum
Danh pháp hai phần
Anthidium oblongatum
Illiger, 1806

Anthidium oblongatum là một loài ong trong họ Megachilidae. Loài này được Illiger miêu tả khoa học đầu tiên năm 1806.[1]

Chú thích

  1. ^ Anthidium oblongatum (TSN 699666) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Anthidium oblongatum tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết tông ong Anthidiini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s