2044
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 |
Năm: | 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 |
Lịch Gregory | 2044 MMXLIV |
Ab urbe condita | 2797 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1493 ԹՎ ՌՆՂԳ |
Lịch Assyria | 6794 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2100–2101 |
- Shaka Samvat | 1966–1967 |
- Kali Yuga | 5145–5146 |
Lịch Bahá’í | 200–201 |
Lịch Bengal | 1451 |
Lịch Berber | 2994 |
Can Chi | Quý Hợi (癸亥年) 4740 hoặc 4680 — đến — Giáp Tý (甲子年) 4741 hoặc 4681 |
Lịch Chủ thể | 133 |
Lịch Copt | 1760–1761 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 133 民國133年 |
Lịch Do Thái | 5804–5805 |
Lịch Đông La Mã | 7552–7553 |
Lịch Ethiopia | 2036–2037 |
Lịch Holocen | 12044 |
Lịch Hồi giáo | 1466–1467 |
Lịch Igbo | 1044–1045 |
Lịch Iran | 1422–1423 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1406 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 26 (令和26年) |
Phật lịch | 2588 |
Dương lịch Thái | 2587 |
Lịch Triều Tiên | 4377 |
Thời gian Unix | 2335219200–2366841599 |
Năm 2044 (số La Mã: MMXLIV). Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2044 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 44 của thiên niên kỷ 3 và của thế kỷ 21; và năm thứ năm của thập niên 2040.
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|