1834
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1800 1810 1820 1830 1840 1850 1860 |
Năm: | 1831 1832 1833 1834 1835 1836 1837 |
Lịch Gregory | 1834 MDCCCXXXIV |
Ab urbe condita | 2587 |
Năm niên hiệu Anh | 4 Will. 4 – 5 Will. 4 |
Lịch Armenia | 1283 ԹՎ ՌՄՁԳ |
Lịch Assyria | 6584 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1890–1891 |
- Shaka Samvat | 1756–1757 |
- Kali Yuga | 4935–4936 |
Lịch Bahá’í | −10 – −9 |
Lịch Bengal | 1241 |
Lịch Berber | 2784 |
Can Chi | Quý Tỵ (癸巳年) 4530 hoặc 4470 — đến — Giáp Ngọ (甲午年) 4531 hoặc 4471 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1550–1551 |
Lịch Dân Quốc | 78 trước Dân Quốc 民前78年 |
Lịch Do Thái | 5594–5595 |
Lịch Đông La Mã | 7342–7343 |
Lịch Ethiopia | 1826–1827 |
Lịch Holocen | 11834 |
Lịch Hồi giáo | 1249–1250 |
Lịch Igbo | 834–835 |
Lịch Iran | 1212–1213 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1196 |
Lịch Nhật Bản | Thiên Bảo 5 (天保5年) |
Phật lịch | 2378 |
Dương lịch Thái | 2377 |
Lịch Triều Tiên | 4167 |
1834 (số La Mã: MDCCCXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Sự kiện
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
- 24 tháng 7 – Chiến tranh Tự do kết thúc
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Sinh
- 27 tháng 6 – Nguyễn Phúc Phương Trinh, phong hiệu Phú Hậu Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1886).
- 27 tháng 6 – Nguyễn Phúc Hòa Thận, phong hiệu Định Thành Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1860).
- 4 tháng 8 – John Venn, nhà toán học người Anh (m. 1923).
- 25 tháng 10 – Nguyễn Phúc Hồng Tố, tước phong Hoằng Trị vương, hoàng tử con vua Thiệu Trị (m. 1922).
- 18 tháng 11 – Carl Benjamin Klunzinger, bác sĩ, nhà động vật học người Đức (m. 1914).
Mất
Xem thêm
Tham khảo
Bản mẫu:Tháng trong năm 1834
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|