Động từ
Động từ hoặc vị từ là từ (thành phần câu) dùng để biểu thị hoạt động (chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (tồn tại, ngồi). Trong ngôn ngữ, động từ gồm hai loại là nội động từ và ngoại động từ. Nội động từ là động từ chỉ có chủ ngữ (Vd: Anh ấy chạy) còn ngoại động từ là động từ có chủ ngữ và tân ngữ (VD: cô ấy ăn cá). Trong ngôn ngữ đơn lập như tiếng Việt, động từ cũng như các loại từ khác không biến đổi hình thái, trong một số ngôn ngữ hòa kết, động từ thường bị biến đổi hình thái theo ngôi, thì... Động từ trong ngôn ngữ hòa kết khi không biến đổi gọi là động từ nguyên mẫu.
Đọc thêm
- Gideon Goldenberg, "On Verbal Structure and the Hebrew Verb", in: idem, Studies in Semitic Linguistics, Jerusalem: Magnes Press 1998, pp. 148–196 [English translation; originally published in Hebrew in 1985].
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tra động từ, verb trong từ điển mở Wiktionary.
- Italian Verbs Coniugator and Analyzer Lưu trữ 2011-09-04 tại Wayback Machine Conjugation and Analysis of Regular and Irregular Verbs, and also of Neologisms, like googlare for to google.
Bài viết liên quan đến ngôn ngữ học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|