Hàn Quốc![Lá cờ](//upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/thumb/1/13/Hi%E1%BB%87p_h%E1%BB%99i_b%C3%B3ng_chuy%E1%BB%81n_H%C3%A0n_Qu%E1%BB%91c.png/180px-Hi%E1%BB%87p_h%E1%BB%99i_b%C3%B3ng_chuy%E1%BB%81n_H%C3%A0n_Qu%E1%BB%91c.png) |
Hiệp hội | Hiệp hội bóng chuyền Hàn Quốc |
---|
Liên đoàn | AVC |
---|
Huấn luyện viên | Park Ki-Won |
---|
Hạng FIVB | 164 164 |
---|
Đồng phục |
---|
|
Thế vận hội Mùa hè |
---|
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 1964) |
---|
Kết quả tốt nhất | Hạng 5 (1984) |
---|
Giải vô địch thế giới |
---|
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 1956) |
---|
Cúp thế giới |
---|
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 1977) |
---|
Kết quả tốt nhất | Hạng 5 (1991) |
---|
www.kva.or.kr |
|
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Hàn Quốc đại diện cho Hàn Quốc ở các trận thi đấu và giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế. Màn biểu diễn xuất sắc của đội tại Thế vận hội Mùa hè là vị trí thứ năm tại Thế vận hội Mùa hè 1984 ở Los Angeles, California.
Kết quả
1964 — Vị trí thứ 10
1968 — Không đủ điều kiện
1972 — Vị trí thứ 7
1976 — Vị trí thứ 6
1980 — Không đủ điều kiện
1984 — Vị trí thứ 5
1988 — Vị trí thứ 11
1992 — Vị trí thứ 9
1996 — Vị trí thứ 9
2000 — Vị trí thứ 9
2004 — Không đủ điều kiện
2008 — Không đủ điều kiện
2012 — Không đủ điều kiện
Giải vô địch thế giới
1949 — Không tham gia
1952 — Không tham gia
1956 — Vị trí thứ 18
1960 — Không tham gia
1962 — Không tham gia
1966 — Không tham gia
1970 — Đủ điều kiện nhưng sau đó đã rút
1974 — Vị trí thứ 13
1978 — Vị trí thứ 4
1982 — Vị trí thứ 8
1986 — Không đủ điều kiện
1990 — Vị trí thứ 14
1994 — Vị trí thứ 8
1998 — Vị trí thứ 13
2002 — Đủ điều kiện nhưng sau đó đã rút
2006 — Vị trí thứ 17
2010 — Không đủ điều kiện
2014 — Đủ điều kiện
Cúp thế giới
1965 — Không đủ điều kiện
1969 — Không đủ điều kiện
1977 — Vị trí thứ 7
1981 — Không đủ điều kiện
1985 — Vị trí thứ 7
1989 — Vị trí thứ 7
1991 — Vị trí thứ 5
1995 — Vị trí thứ 8
1999 — Vị trí thứ 7
2003 — Vị trí thứ 6
2007 — Vị trí thứ 11
2011 — Không đủ điều kiện
World Grand Champions Cup
1993 — Vị trí thứ 6
1997 — Không đủ điều kiện
2001 — Vị trí thứ 4
2005 — Không đủ điều kiện
2009 — Không đủ điều kiện
2013 — Không đủ điều kiện
World League
1990 — Không tham gia
1991 — Vị trí thứ 9
1992 — Vị trí thứ 8
1993 — Vị trí thứ 10
1994 — Vị trí thứ 9
1995 — Vị trí thứ 6
1996 — Không tham gia
1997 — Vị trí thứ 11
1998 — Vị trí thứ 11
1999 — Không tham gia
2000 — Không tham gia
2001 — Không tham gia
2002 — Không tham gia
2003 — Không tham gia
2004 — Không tham gia
2005 — Không tham gia
2006 — Vị trí thứ 10
2007 — Vị trí thứ 9
2008 — Vị trí thứ 13
2009 — Vị trí thứ 14
2010 — Vị trí thứ 16
2011 — Vị trí thứ 13
2012 — Vị trí thứ 14
2013 — Vị trí thứ 15
2014 — Vị trí thứ 19
1975 —
Hạng nhì
1979 —
Hạng nhì
1983 —
Vị trí thứ 3
1987 —
Vị trí thứ 3
1989 —
Vô địch
1991 —
Hạng nhì
1993 —
Vô địch
1995 —
Vị trí thứ 3
1997 — Vị trí thứ 5
1999 —
Vị trí thứ 3
2001 —
Vô địch
2003 —
Vô địch
2005 —
Vị trí thứ 3
2007 —
Vị trí thứ 3
2009 —
Vị trí thứ 3
2011 —
Vị trí thứ 3
2013 —
Hạng nhì
2015 – Vị trí thứ 7
2017 –
Vị trí thứ 3
1958 — Không tham gia
1962 — Vị trí thứ 4
1966 —
Hạng nhì
1970 —
Hạng nhì
1974 —
Hạng nhì
1978 —
Vô địch
1982 —
Vị trí thứ 3
1986 —
Hạng nhì
1990 —
Hạng nhì
1994 —
Vị trí thứ 3
1998 —
Hạng nhì
2002 —
Vô địch
2006 —
Vô địch
2010 —
Vị trí thứ 3
2014 —
2008 —
Hạng nhì
2010 — Vị trí thứ 6
2012 — Vị trí thứ 5
2014 —
Vô địch
2016 — Vị trí thứ 8
2018 — [chưa xác định]
Danh hiệu
- 2003 World Cup — Vị trí thứ 6
- Ko Hee-Jin, Chang Kwang-Kyun, Yeo Oh-Hyun, Choi Tae-Woong
, Shin Sun-Ho, Lee Sun-Kyu, Yoon Kwan-Yeol, Kim Young-Rae, Suk Jin-Wook, Lee Hyung-Doo, Shin Young-Soo, và Chang Byung-Chul. HLV trưởng: Cha Joo-Hyun.
- Đại hội Thể thao châu Á 2010 —
Vị trí thứ 3 - Shin Young-Soo, Han Sun-Soo, Kwon Young-Min, Moon Sung-Min, Yeo Oh-Hyun, Kim Hak-Min, Kim Yo-Han, Ko Hee-Jin, Park Chul-Woo, Suk Jin-Wook, Ha Hyun-Yong, và Shin Yung-Suk. HLV trưởng: Shin Chi-Yong.
Xem thêm
- Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc
- V-League
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
- A1 GP
- Quyền anh nghiệp dư
- Bóng bầu dục Mỹ
- Bóng đá
- Cầu lông
- Bóng chày
- Bóng rổ
- Bóng đá bãi biển
- Cricket
- Khúc côn cầu
- Bóng đá trong nhà
- Bóng ném
- Khúc côn trên băng
- Korfball
- Bóng bầu dục
- Trượt băng vòng ngắn
- Quần vợt
- Bóng chuyền
- Bóng nước
|