Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam
![]() | |||
Hiệp hội | VFF (Việt Nam) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Kim Sang Sik | ||
Đội trưởng | Quan Văn Chuẩn | ||
Sân nhà | Khác nhau | ||
Mã FIFA | VIE | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Hà Nội, Việt Nam; 23 tháng 5 năm 1999) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Jakarta, Indonesia; 12 tháng 11 năm 2011) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Nakhon Ratchasima, Thái Lan; 14 tháng 12 năm 2007) ![]() ![]() (Mỹ Đình, Hà Nội; 14 tháng 5 năm 2017) | |||
Cúp bóng đá U-23 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 2016) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2018) | ||
Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2019) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2022, 2023) | ||
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá dành cho độ tuổi 23 và nhỏ hơn do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lý từ năm 1999. Mặc dù là đội bóng thuộc cấp độ trẻ, tuy nhiên vì bóng đá nam SEA Games từ năm 2001 quy định độ tuổi tham dự là dưới 23 tuổi nên đội U-23 rất được chú trọng tại Việt Nam, và được quan tâm ngang với Đội tuyển quốc gia.[a]
Một số giải đấu như Á vận hội hay Thế vận hội cho phép giới hạn tối đa 3 cầu thủ quá tuổi. Nếu có thêm 3 cầu thủ quá tuổi thì được gọi là Đội tuyển Olympic.[7] Trong khi đó SEA Games hiện nay quy định độ tuổi là U-22 và được thêm tối đa 2 người quá tuổi.
Tại SEA Games 31, quy định lại được thay đổi khi mỗi đội được thêm 3 cầu thủ quá tuổi, ngoài ra vì giải đấu hoãn từ năm 2021 sang năm 2022 nên độ tuổi tham dự được nâng lên thành U-23.
Lịch sử tổng quan
Dưới sự dẫn dắt của Quản Trọng Hùng và trợ lý Đoàn Phùng, U-23 Việt Nam dự giải đấu đầu tiên với vòng loại Olympic Sydney 2000. Đội chưa bao giờ vượt qua vòng loại Thế vận hội.
SEA Games 21 là kỳ SEA Games đầu tiên đội dự và bị loại từ vòng bảng; sau đó đăng cai SEA Games 22, cùng với kỳ 23 đều thua Thái Lan chung kết; kỳ 24 và 26 thì đứng thứ tư còn kỳ 25 là lần thứ ba về nhì. Đội dừng bước ở vòng bảng kỳ 27 và đoạt huy chương đồng kỳ 28. Sau kỳ SEA Games 29 đáng thất vọng của U-22 Việt Nam khi dừng bước ngay ở vòng bảng, U-22 Việt Nam đã giành tấm huy chương vàng tại SEA Games 30, lần đầu tiên kể từ năm 1959. Việt Nam cũng đã đăng cai tổ chức SEA Games 31 ở Hà Nội và lần thứ hai liên tiếp giành tấm huy chương vàng.
Hai lần đầu dự Á vận hội môn bóng đá nam, Việt Nam đều dừng bước ở vòng bảng. Kỳ 2010, đội lọt vào vòng 16 đội và để thua Triều Tiên. Tại Á vận hội 2014, Việt Nam đứng đầu bảng và đều thắng cả 2 đối thủ là Iran và Kyrgyzstan, sau đó thầy trò Miura Toshiya để thua UAE ở vòng 1/8. Miura cũng dẫn đội dự vòng chung kết U-23 châu Á 2016 và toàn thua cả 3 trận ở vòng bảng. Cũng ở giải này năm 2018, dưới sự dẫn dắt của HLV Park Hang-seo, Việt Nam lọt vào vòng đấu loại trực tiếp, sau đó liên tiếp loại Iraq và Qatar ở loạt sút luân lưu và cuối cùng thua Uzbekistan ở phút cuối hiệp phụ trận chung kết. Đội trở thành đội bóng Đông Nam Á đầu tiên góp mặt ở một trận chung kết cấp châu lục, và với thành tích này đội được trao Huân chương Lao động hạng Nhất theo Quyết định 125 do chủ tịch nước Trần Đại Quang ký.[8] Đội đứng thứ tư Á vận hội năm đó sau khi thua Hàn Quốc ở trận bán kết 1–3 và thua UAE trên loạt sút luân lưu trận tranh hạng 3. U-23 châu Á năm 2020, đội lần lượt cầm hòa UAE và Jordan với cùng tỉ số 0–0 trước khi thua ngược Triều Tiên 1–2 và bị loại từ vòng bảng.
Trang phục thi đấu
Giai đoạn | Hãng trang phục |
---|---|
1999–2004 | ![]() |
2005 | không có |
2006–2008 | ![]() |
2009–2014 | ![]() |
2014–2024 | ![]() |
2024– | ![]() |
Trang phục sân nhà | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 1999-2001 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2002-2003 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2004 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2005 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2006-2008 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2009-2010 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2010-2012 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2012-2014 |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2014-2015 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2014-2016 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2019 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2020 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2021-2022 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2022-2024 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2024- |
Áo đấu sân khách | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2002-2003 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2004 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2005 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2006-2008 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2009-2010 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2010-2012 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2012-2014 | ||
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2014-2015 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2016 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2019 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2020 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2021-2022 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2022-2024 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2024- |
Áo đấu thủ môn | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2006-2008 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2006-2008 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2009-2010 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2009-2010 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2010-2012 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2010-2012 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2010-2012 |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2010-2012 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2012-2014 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2012-2014 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() 2012-2014 |
Thành phần ban huấn luyện
Vị trí | Đội 1 | Đội 2 |
---|---|---|
Trưởng đoàn | ![]() | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng | ![]() | ![]() |
Trợ lý huấn luyện viên | ![]() ![]() ![]() | |
![]() | ||
![]() | ||
![]() | ||
![]() | ||
Huấn luyện viên thủ môn | ![]() | ![]() |
![]() | ||
Chuyên viên phân tích | ![]() | |
Huấn luyện viên thể lực | ![]() | ![]() |
Săn sóc viên | ![]() | |
Phiên dịch viên | ![]() |
Cầu thủ
Danh sách 23 cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Đỗ Sỹ HuyOA (đội trưởng) | 16 tháng 4, 1998 (26 tuổi) | ![]() | ||
13 | 1TM | Cao Văn Bình | 8 tháng 1, 2005 (19 tuổi) | ![]() | ||
22 | 1TM | Quan Văn Chuẩn (đội phó) | 7 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | ![]() | ||
2 | 2HV | Phan Tuấn Tài (đội phó) | 7 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | ![]() | ||
3 | 2HV | Võ Minh Trọng | 24 tháng 10, 2001 (22 tuổi) | ![]() | ||
4 | 2HV | Nguyễn Mạnh Hưng | 8 tháng 8, 2005 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | 2HV | Lê Nguyên Hoàng | 14 tháng 2, 2005 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | 2HV | Nguyễn Hồng Phúc | 31 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
21 | 2HV | Nguyễn Đức Anh | 15 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
6 | 3TV | Trần Nam Hải | 5 tháng 2, 2004 (20 tuổi) | ![]() | ||
7 | 3TV | Nguyễn Đức Việt | 1 tháng 1, 2004 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | 3TV | Nguyễn Đức Phú | 13 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
11 | 3TV | Đinh Xuân Tiến | 10 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
12 | 3TV | Nguyễn Đình Bắc | 19 tháng 8, 2004 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | 3TV | Khuất Văn Khang (đội phó) | 11 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
17 | 3TV | Nguyễn Phi Hoàng | 27 tháng 2, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
18 | 3TV | Nguyễn Thái Sơn | 13 tháng 7, 2003 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | 4TĐ | Nguyễn Quốc Việt | 4 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
10 | 4TĐ | Nhâm Mạnh Dũng (đội phó) | 12 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | ![]() | ||
15 | 4TĐ | Nguyễn Thanh Nhàn | 28 tháng 7, 2003 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | 4TĐ | Võ Nguyên Hoàng | 7 tháng 2, 2002 (22 tuổi) | ![]() | ||
20 | 4TĐ | Bùi Vĩ Hào | 24 tháng 2, 2003 (21 tuổi) | ![]() | ||
|
Triệu tập gần đây
Danh sách cầu thủ từng được triệu tập trong năm 2023.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập | ||
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Đoàn Huy Hoàng | 18 tháng 6, 2003 (20 tuổi) | ![]() | Asiad 2022PRE | ||
TM | Nguyễn Văn Việt | 12 tháng 7, 2002 (21 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023 | ||
TM | Trần Trung Kiên | 9 tháng 2, 2003 (21 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023PRE | ||
TM | Nguyễn Bảo Ngọc | 28 tháng 3, 2007 (17 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023PRE | ||
TM | Trần Liêm Điều | 19 tháng 2, 2001 (23 tuổi) | ![]() | U-23 Doha 2023 | ||
TM | Nguyễn Duy Dũng | 1 tháng 5, 2002 (22 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
HV | Trần Quang Thịnh | 12 tháng 5, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024 | ||
HV | Hồ Văn Cường | 15 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024 | ||
HV | Lương Duy Cương | 7 tháng 11, 2001 (22 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024 | ||
HV | Nguyễn Ngọc Thắng | 2 tháng 8, 2002 (21 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024 | ||
HV | Giáp Tuấn Dương | 7 tháng 9, 2002 (21 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
HV | Vũ Tiến Long | 4 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
HV | Huỳnh Thế Hiếu | 29 tháng 8, 2001 (22 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
HV | Đặng Tuấn Phong | 7 tháng 2, 2003 (21 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
HV | Trần Văn Thắng | 6 tháng 7, 2001 (22 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
HV | Nguyễn Văn Triệu | 17 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
HV | Lê Hoàng Khải | 26 tháng 11, 2004 (19 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
HV | Vũ Văn Sơn | 10 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
HV | Mai Quốc Tú | 10 tháng 7, 2005 (18 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
HV | Lê Văn Hà | 1 tháng 7, 2004 (19 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
HV | Nguyễn Thành Khải | 28 tháng 10, 2002 (21 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024INJ | ||
HV | Trương Trí Thiện | 29 tháng 9, 2005 (18 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023PRE | ||
HV | Nguyễn Đình Sơn | 3 tháng 3, 2001 (23 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023PRE | ||
HV | Hà Văn Phương | 7 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Tháng 6 năm 2023 | ||
HV | Bùi Xuân Thịnh | 15 tháng 9, 2001 (22 tuổi) | ![]() | U-23 Doha 2023 | ||
HV | Phan Du Học | 1 tháng 11, 2001 (22 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
HV | Nguyễn Hữu Thực | 8 tháng 8, 2001 (22 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
HV | Hồ Khắc Lương | 10 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
HV | Trần Văn Thành | 24 tháng 7, 2001 (22 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
TV | Nguyễn Công Phương | 3 tháng 6, 2006 (18 tuổi) | ![]() | Asiad 2022PRE | ||
TV | Lê Văn Đô | 7 tháng 8, 2001 (22 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024 | ||
TV | Hoàng Văn Toản | 1 tháng 4, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024 | ||
TV | Nguyễn Hữu Nam | 1 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024 | ||
TV | Võ Hoàng Minh Khoa | 12 tháng 3, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024 | ||
TV | Lê Quốc Nhật Nam | 23 tháng 3, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024 | ||
TV | Huỳnh Công Đến | 19 tháng 8, 2001 (22 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
TV | Trần Ngọc Sơn | 27 tháng 1, 2003 (21 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
TV | Nguyễn An Khánh (Andrej Nguyen) | 15 tháng 3, 2005 (19 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
TV | Đỗ Văn Chí | 29 tháng 4, 2004 (20 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
TV | Nguyễn Anh Tuấn | 28 tháng 12, 2001 (22 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
TV | Phan Ngọc Tín | 9 tháng 3, 2004 (20 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
TV | Nguyễn Thái Quốc Cường | 6 tháng 3, 2004 (20 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
TV | Nguyễn Quang Huy | 20 tháng 12, 2004 (19 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
TV | Nguyễn Văn Trường | 10 tháng 9, 2003 (20 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023 | ||
TV | Nguyễn Đăng Dương | 7 tháng 9, 2005 (18 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023 | ||
TV | Thái Bá Đạt | 23 tháng 3, 2005 (19 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023 | ||
TV | Nguyễn Quang Vinh | 27 tháng 1, 2005 (19 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023PRE | ||
TV | La Nguyễn Bảo Trung | 5 tháng 10, 2002 (21 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023PRE | ||
TV | Nguyễn Chính Đăng | 31 tháng 5, 2001 (23 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023PRE | ||
TV | Ngô Sỹ Chinh | 16 tháng 2, 2001 (23 tuổi) | ![]() | U-23 Doha 2023 | ||
TV | Hoàng Vĩnh Nguyên | 3 tháng 2, 2002 (22 tuổi) | ![]() | U-23 Doha 2023 | ||
TV | Nguyễn Nam Trường | 24 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
TV | Đặng Quang Tú | 13 tháng 6, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
TV | Trần Mạnh Quỳnh | 18 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
TV | Nguyễn Anh Tú | 18 tháng 11, 2003 (20 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
TV | Phạm Văn Hữu | 3 tháng 6, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
TV | Bùi Ngọc Long | 6 tháng 10, 2001 (22 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
TV | Nguyễn Thanh Khôi | 18 tháng 11, 2001 (22 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
TV | Ngô Đức Hoàng | 16 tháng 9, 2002 (21 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
TV | Nguyễn Văn Tùng | 7 tháng 3, 2002 (22 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
TĐ | Nguyễn Văn Tùng | 2 tháng 6, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024 | ||
TĐ | Nguyễn Minh Quang | 3 tháng 2, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
TĐ | Hoàng Minh Tiến | 23 tháng 3, 2005 (19 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
TĐ | Cao Quốc Khánh | 27 tháng 10, 2002 (21 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
TĐ | Nguyễn Ngọc Mỹ | 20 tháng 2, 2004 (20 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
TĐ | Vũ Minh Hiếu | 10 tháng 5, 2002 (22 tuổi) | ![]() | Vòng loại U-23 châu Á 2024PRE | ||
TĐ | Lê Đình Long Vũ | 27 tháng 5, 2006 (18 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023 | ||
TĐ | Nguyễn Hữu Tuấn | 12 tháng 3, 2005 (19 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023 | ||
TĐ | Phạm Đình Duy | 2 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | ![]() | U-23 Đông Nam Á 2023 | ||
TĐ | Ngô Văn Lương | 3 tháng 6, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
TĐ | Tẩy Văn Toàn | 28 tháng 2, 2001 (23 tuổi) | ![]() | Đợt 1 năm 2023 | ||
|
Lịch thi đấu
2023
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/2c/Flag_of_Bahrain.svg/23px-Flag_of_Bahrain.svg.png)
15 tháng 8 Giao hữu | Việt Nam ![]() | 1–1 (3–5 p) | ![]() | Pathum Thani, Thái Lan | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 UTC+7 |
|
| Sân vận động: Trung tâm Thể thao BGPU |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/56/Flag_of_Laos.svg/23px-Flag_of_Laos.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
20 tháng 8 Vòng bảng U-23 Đông Nam Á 2023 | Lào ![]() | 1–4 | ![]() | Rayong, Thái Lan | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Tỉnh Rayong Lượng khán giả: 181 Trọng tài: Abdul Hakim bin Mohd Haidi (Brunei) |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/99/Flag_of_the_Philippines.svg/23px-Flag_of_the_Philippines.svg.png)
22 tháng 8 Vòng bảng U-23 Đông Nam Á 2023 | Việt Nam ![]() | 1–0 | ![]() | Rayong, Thái Lan | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Nguyễn Hữu Tuấn ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Tỉnh Rayong Trọng tài: Hiroki Kasahara (Nhật Bản) |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/66/Flag_of_Malaysia.svg/23px-Flag_of_Malaysia.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
24 tháng 8 Bán kết U-23 Đông Nam Á 2023 | Malaysia ![]() | 1–4 | ![]() | Rayong, Thái Lan | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Tỉnh Rayong Trọng tài: Choi Hyun-jai (Hàn Quốc) |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9f/Flag_of_Indonesia.svg/23px-Flag_of_Indonesia.svg.png)
26 tháng 8 Chung kết U-23 Đông Nam Á 2023 | Việt Nam ![]() | 0–0 (6–5 p) | ![]() | Rayong, Thái Lan | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 UTC+7 | Chi tiết | Sân vận động: Tỉnh Rayong Trọng tài: Hiroki Kasahara (Nhật Bản) | |||
Loạt sút luân lưu | |||||
|
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/07/Flag_of_Guam.svg/23px-Flag_of_Guam.svg.png)
6 tháng 9 Vòng loại U-23 châu Á 2024 | Việt Nam ![]() | 6–0 | ![]() | Phú Thọ, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 |
| Chi tiết | Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 7.289 Trọng tài: Tam Ping Wun (Hồng Kông) |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/89/Flag_of_Yemen.svg/23px-Flag_of_Yemen.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
9 tháng 9 Vòng loại U-23 châu Á 2024 | Yemen ![]() | 0–1 | ![]() | Phú Thọ, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Chi tiết | Bùi Vĩ Hào ![]() | Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 12.168 Trọng tài: Chen Hsin Chuan (Trung Hoa Đài Bắc) |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/48/Flag_of_Singapore.svg/23px-Flag_of_Singapore.svg.png)
12 tháng 9 Vòng loại U-23 châu Á 2024 | Việt Nam ![]() | 2–2 | ![]() | Phú Thọ, Việt Nam | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Việt Trì Lượng khán giả: 11.268 Trọng tài: Hussein Abo Yehia (Liban) |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4c/Flag_of_Mongolia.svg/23px-Flag_of_Mongolia.svg.png)
19 tháng 9 Vòng bảng Asiad 19 | Việt Nam ![]() | 4–2 | ![]() | Hàng Châu, Trung Quốc | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+8 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Trung tâm Thể thao Lâm Bình Lượng khán giả: 3.300 Trọng tài: Shen Yinhao (Trung Quốc) |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/ca/Flag_of_Iran.svg/23px-Flag_of_Iran.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
21 tháng 9 Vòng bảng Asiad 19 | Iran ![]() | 4–0 | ![]() | Hàng Châu, Trung Quốc | |
---|---|---|---|---|---|
19:30 UTC+8 | Sân vận động: Trung tâm Thể thao Lâm Bình |
|
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/21/Flag_of_Vietnam.svg/23px-Flag_of_Vietnam.svg.png)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0d/Flag_of_Saudi_Arabia.svg/23px-Flag_of_Saudi_Arabia.svg.png)
24 tháng 9 Vòng bảng Asiad 19 | Việt Nam ![]() | 1–3 | ![]() | Hàng Châu, Trung Quốc | |
---|---|---|---|---|---|
19:30 UTC+8 | Sân vận động: Trung tâm Thể thao Lâm Bình |
|
Thành tích tại các giải đấu
Thế vận hội Mùa hè
Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè | Vòng loại | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BT | ||
![]() | Không vượt qua vòng loại | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 12 | |||||||||
![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||||||||
![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | 13 | 17 | ||||||||||
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | ||||||||||
![]() | Thông qua kết quả vòng loại và Vòng chung kết Giải U-23 châu Á 2016 | |||||||||||||||
![]() | Thông qua kết quả vòng loại và Vòng chung kết Giải U-23 châu Á 2020 | |||||||||||||||
![]() | Thông qua kết quả vòng loại và Vòng chung kết Giải U-23 châu Á 2024 | |||||||||||||||
![]() | Chưa xác định | Chưa xác định | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||||
Tổng số | 0/7 | – | – | – | – | – | – | – | 23 | 5 | 5 | 13 | 16 | 39 |
Cúp bóng đá U-23 châu Á
Cúp bóng đá U-23 châu Á | Vòng loại | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | |
![]() | Không vượt qua vòng loại | 5 | 1 | 0 | 4 | 11 | 10 | ||||||||
![]() | Vòng bảng | 15/16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 3 | |
![]() | Á quân | 2/16 | 6 | 1 | 3 | 2 | 8 | 9 | 3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 3 | |
![]() | Vòng bảng | 13/16 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | |
![]() | Tứ kết | 7/16 | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
![]() | 6/16 | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 2 | ||
![]() | Chưa xác định | Chưa xác định | |||||||||||||
Tổng số | Á quân | 2/16 | 20 | 4 | 7 | 9 | 22 | 29 | 18 | 12 | 0 | 7 | 55 | 18 |
Kết quả chi tiết | |||||
---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Địa điểm |
2016 | Vòng bảng | ![]() | 1--3 | Thua | ![]() |
![]() | 0–2 | Thua | |||
![]() | 2–3 | Thua | |||
2018 | Vòng bảng | ![]() | 1–2 | Thua | ![]() |
![]() | 1–0 | Thắng
| |||
![]() | 0–0 | Hoà | ![]() | ||
Tứ kết | ![]() | 3–3 (s.h.p.) 5–3 (p) | Hoà | ||
Bán kết | ![]() | 2–2 (s.h.p.) 4–3 (p) | Hoà | ![]() | |
Chung kết | ![]() | 1–2 | Thua | ||
2020 | Vòng bảng | ![]() | 0–0 | Hoà | ![]() |
![]() | 0–0 | Hoà | |||
![]() | 1–2 | Thua | ![]() | ||
2022 | Vòng bảng | ![]() | 2–2 | Hoà | ![]() |
![]() | 1–1 | Hoà | |||
![]() | 2–0 | Thắng | |||
Tứ kết | ![]() | 0–2 | Thua | ||
2024 | Vòng bảng | ![]() | 3–1 | Thắng | ![]() |
![]() | 2–0 | Thắng | ![]() | ||
![]() | 0–3 | Thua | |||
Tứ kết | ![]() | 0–1 | Thua | ![]() |
Á vận hội
Á vận hội | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | Trận | T | H | B | BT | BB |
![]() | Vòng bảng | 19/24 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 5 |
![]() | 15/28 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | |
![]() | Vòng 1/8 | 14/24 | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 10 |
![]() | 12/29 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | |
![]() | Hạng tư | 4/25 | 7 | 5 | 1 | 1 | 10 | 4 |
![]() | Vòng bảng | 17/21 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 9 |
![]() | Chưa xác định | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
Tổng số | Hạng tư | 4/25 | 20 | 9 | 1 | 10 | 26 | 27 |
Kết quả chi tiết | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Tỉ số | Kết quả | ||||
2002 | Vòng bảng | Việt Nam ![]() | 0–0 | ![]() | Hòa | ||
Vòng bảng | Việt Nam ![]() | 0–2 | ![]() | Thua | |||
Vòng bảng | Việt Nam ![]() | 0–2 | ![]() | Thua | |||
2006 | Vòng bảng | Việt Nam ![]() | 1–2 | ![]() | Thua | ||
Vòng bảng | Việt Nam ![]() | 0–2 | ![]() | Thua | |||
Vòng bảng | Việt Nam ![]() | 5–1 | ![]() | Thắng | |||
2010 | Vòng bảng | Việt Nam ![]() | 3–1 | ![]() | Thắng | ||
Vòng bảng | Việt Nam ![]() | 2–6 | ![]() | Thua | |||
Vòng bảng | Việt Nam ![]() | 0–1 | ![]() | Thua | |||
Vòng 1/8 | Việt Nam ![]() | 0–2 | ![]() | Thua | |||
2014 | Vòng bảng | Việt Nam ![]() | 4–1 | ![]() | Thắng | ||
Vòng bảng | Việt Nam ![]() | 1–0 | ![]() | Thắng | |||
Vòng 1/8 | Việt Nam ![]() | 1–3 | ![]() | Thua | |||
2018 | Vòng bảng | Việt Nam ![]() | 3–0 | ![]() | Thắng | ||
Vòng bảng | Nepal ![]() | 0–2 | ![]() | Thắng | |||
Vòng bảng | Nhật Bản ![]() | 0–1 | ![]() | Thắng | |||
Vòng 1/8 | Việt Nam ![]() | 1–0 | ![]() | Thắng | |||
Tứ kết | Syria ![]() | 0–1 (s.h.p.) | ![]() | Thắng | |||
Bán kết | Việt Nam ![]() | 1–3 | ![]() | Thua | |||
Hạng ba | Việt Nam ![]() | 1–1 (s.h.p.) (3–4 p) | ![]() | Thua | |||
2022 | Vòng bảng | Việt Nam ![]() | 4–2 | ![]() | Thắng | ||
Vòng bảng | Iran ![]() | 4–0 | ![]() | Thua | |||
Vòng bảng | Ả Rập Xê Út ![]() | 3–1 | ![]() | Thua |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
- Đội tuyển quốc gia chỉ được tham dự đến năm 1999. Từ năm 2001, tất cả các đội tuyển U-23 (+) và U-22 (+) quốc gia được phép tham dự SEA Games.
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | VT | ST | T | H | B | BT | BB |
![]() | Vòng bảng | 6/9 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 4 |
![]() | Bạc ![]() | 2/8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 8 | 6 |
![]() | 2/9 | 6 | 4 | 0 | 2 | 13 | 8 | |
![]() | Hạng tư | 4/8 | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 10 |
![]() | Bạc ![]() | 2/9 | 6 | 4 | 1 | 1 | 18 | 5 |
![]() | Hạng tư | 4/11 | 7 | 4 | 1 | 2 | 17 | 8 |
![]() | Vòng bảng | 6/10 | 4 | 2 | 0 | 2 | 13 | 3 |
![]() | Đồng ![]() | 3/11 | 7 | 5 | 0 | 2 | 23 | 6 |
![]() | Vòng bảng | 5/11 | 5 | 3 | 1 | 1 | 12 | 4 |
![]() | Vàng ![]() | 1/11 | 7 | 6 | 1 | 0 | 24 | 4 |
![]() | 1/10 | 6 | 5 | 1 | 0 | 8 | 0 | |
![]() | Đồng ![]() | 3/10 | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 7 |
![]() | Chưa xác định | |||||||
Tổng số | Vàng ![]() | 1/11 | 61 | 38 | 7 | 16 | 149 | 71 |
U-23 Đông Nam Á
U-23 Đông Nam Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | VT | ST | T | *H | B | BT | BB |
![]() | Không tham dự | |||||||
![]() | Bị hủy bỏ | |||||||
![]() | Hạng ba | 3/8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 2 |
![]() | Vô địch | 1/9 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 0 |
![]() | 1/10 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 2 | |
Tổng số | Vô địch | 1/10 | 13 | 9 | 3 | 1 | 25 | 4 |
- Ghi chú
- *: Biểu thị các trận hòa chỉ ra các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định trên loạt sút luân lưu.
Kết quả chi tiết | |||||
---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Địa điểm |
2019 | Vòng bảng | ![]() | 2–1 | Thắng | ![]() |
![]() | 4–0 | Thắng | |||
![]() | 0–0 | Hoà | |||
Bán kết | ![]() | 0–1 | Thua | ||
Tranh hạng ba | ![]() | 1–0 | Thắng | ||
2022 | Vòng bảng | ![]() | 7–0 | Thắng | ![]() |
![]() | 1–0 | Thắng | |||
Bán kết | ![]() | 0–0 (s.h.p.) 5–3 (p) | Hoà | ||
Chung kết | ![]() | 1–0 | Thắng | ||
2023 | Vòng bảng | ![]() | 4–1 | Thắng | ![]() |
![]() | 1–0 | Thắng | |||
Bán kết | ![]() | 4–1 | Thắng | ||
Chung kết | ![]() | 0–0 (s.h.p.) 6–5 (p) | Hoà |
Thống kê huấn luyện viên
- Tính đến 19 tháng 9 năm 2023
Ảnh | Huấn luyện viên | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Tr | T | H | B | BT | BB | %Thắng | Danh hiệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | tháng 7 năm 2023 | 24 tháng 9 năm 2023 | &00000000000000060000006 | &00000000000000040000004 | &00000000000000020000002 | &00000000000000000000000 | &000000000000001400000014 | &00000000000000060000006 | 0&000000000000006667000066,67 | ![]() | |
![]() | 1 tháng 3 năm 2023 | hiện tại | &000000000000001200000012 | &00000000000000060000006 | &00000000000000030000003 | &00000000000000030000003 | &000000000000002200000022 | &000000000000001600000016 | 0&000000000000005000000050,00 | ![]() | |
![]() | 23 tháng 5 năm 2022 | 12 tháng 12 năm 2022 | &00000000000000050000005 | &00000000000000010000001 | &00000000000000020000002 | &00000000000000020000002 | &00000000000000050000005 | &00000000000000080000008 | 0&000000000000002000000020,00 | ||
![]() | ![]() | 1 tháng 3 năm 2022 | 30 tháng 3 năm 2022 | &00000000000000030000003 | &00000000000000000000000 | &00000000000000010000001 | &00000000000000020000002 | &00000000000000000000000 | &00000000000000020000002 | 00&00000000000000000000000,00 | |
![]() | tháng 12 năm 2021 | 26 tháng 2 năm 2022 | &00000000000000040000004 | &00000000000000040000004 | &00000000000000000000000 | &00000000000000000000000 | &00000000000000090000009 | &00000000000000000000000 | &0000000000000100000000100,00 | ![]() | |
![]() | tháng 5 năm 2019 | tháng 6 năm 2019 | &00000000000000010000001 | &00000000000000010000001 | &00000000000000000000000 | &00000000000000000000000 | &00000000000000020000002 | &00000000000000000000000 | &0000000000000100000000100,00 | ||
![]() | 17 tháng 1 năm 2019 | 26 tháng 2 năm 2019 | &00000000000000050000005 | &00000000000000030000003 | &00000000000000010000001 | &00000000000000010000001 | &00000000000000070000007 | &00000000000000020000002 | 0&000000000000006000000060,00 | ![]() | |
![]() | 11 tháng 10 năm 2017 | 22 tháng 5 năm 2022 | &000000000000005100000051 | &000000000000003300000033 | &000000000000001000000010 | &00000000000000080000008 | &000000000000009400000094 | &000000000000003300000033 | 0&000000000000006470999964,71 | ![]() ![]() ![]() Hạng tư Đại hội Thể thao châu Á 2018 ![]() ![]() | |
![]() | 1 tháng 11 năm 2016 | 15 tháng 11 năm 2016 | &00000000000000030000003 | &00000000000000000000000 | &00000000000000020000002 | &00000000000000010000001 | &00000000000000020000002 | &00000000000000040000004 | 00&00000000000000000000000,00 | ||
![]() | 3 tháng 3 năm 2016 | 27 tháng 8 năm 2017 | &000000000000001000000010 | &00000000000000060000006 | &00000000000000010000001 | &00000000000000030000003 | &000000000000002800000028 | &000000000000001200000012 | 0&000000000000006000000060,00 | ||
![]() | ![]() | 8 tháng 5 năm 2014 | 28 tháng 1 năm 2016 | &000000000000002400000024 | &000000000000001100000011 | &00000000000000020000002 | &000000000000001100000011 | &000000000000004900000049 | &000000000000003300000033 | 0&000000000000004582999945,83 | ![]() |
![]() | 25 tháng 10 năm 2013 | 7 tháng 11 năm 2013 | &00000000000000020000002 | &00000000000000000000000 | &00000000000000000000000 | &00000000000000020000002 | &00000000000000000000000 | &00000000000000030000003 | 00&00000000000000000000000,00 | ||
![]() | 27 tháng 10 năm 2012 | 4 tháng 4 năm 2014 | &000000000000001900000019 | &000000000000001100000011 | &00000000000000030000003 | &00000000000000050000005 | &000000000000004000000040 | &000000000000002200000022 | 0&000000000000005789000057,89 | ![]() ![]() | |
![]() | 19 tháng 5 năm 2012 | tháng 7 năm 2012 | &00000000000000070000007 | &00000000000000030000003 | &00000000000000000000000 | &00000000000000040000004 | &000000000000001800000018 | &000000000000001100000011 | 0&000000000000004285999942,86 | ||
![]() | ![]() | 1 tháng 6 năm 2011 | 28 tháng 12 năm 2011 | &000000000000001300000013 | &00000000000000060000006 | &00000000000000040000004 | &00000000000000030000003 | &000000000000002800000028 | &000000000000001400000014 | 0&000000000000004614999946,15 | ![]() ![]() Hạng tư Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011 |
![]() | 11 tháng 9 năm 2010 | 30 tháng 6 năm 2011 | &000000000000001200000012 | &00000000000000060000006 | &00000000000000010000001 | &00000000000000050000005 | &000000000000001800000018 | &000000000000001800000018 | 0&000000000000005000000050,00 | ![]() | |
![]() | ![]() | 18 tháng 2 năm 2009 | 1 tháng 3 năm 2011 | &00000000000000090000009 | &00000000000000060000006 | &00000000000000020000002 | &00000000000000010000001 | &000000000000002200000022 | &00000000000000060000006 | 0&000000000000006667000066,67 | ![]() ![]() |
![]() | ![]() | 13 tháng 12 năm 2007 | 31 tháng 10 năm 2008 | &00000000000000060000006 | &00000000000000040000004 | &00000000000000010000001 | &00000000000000010000001 | &00000000000000090000009 | &00000000000000080000008 | 0&000000000000006667000066,67 | Hạng tư Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007![]() |
![]() | ![]() | tháng 4 năm 2005 | 12 tháng 12 năm 2007 | &000000000000002900000029 | &000000000000001400000014 | &00000000000000030000003 | &000000000000001200000012 | &000000000000004200000042 | &000000000000003600000036 | 0&000000000000004828000048,28 | ![]() ![]() ![]() Hạng tư Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 |
![]() | ![]() | 1 tháng 6 năm 2003 | tháng 12 năm 2003 | &00000000000000050000005 | &00000000000000030000003 | &00000000000000010000001 | &00000000000000010000001 | &00000000000000080000008 | &00000000000000060000006 | 0&000000000000006000000060,00 | ![]() |
![]() | 22 tháng 8 năm 2002 | 31 tháng 12 năm 2002 | &00000000000000030000003 | &00000000000000000000000 | &00000000000000010000001 | &00000000000000020000002 | &00000000000000000000000 | &00000000000000050000005 | 00&00000000000000000000000,00 | ||
![]() | 22 tháng 3 năm 2002 | 21 tháng 8 năm 2002 | &00000000000000020000002 | &00000000000000000000000 | &00000000000000000000000 | &00000000000000020000002 | &00000000000000020000002 | &00000000000000050000005 | 00&00000000000000000000000,00 | ||
![]() | tháng 12 năm 2000 | 25 tháng 9 năm 2001 | &00000000000000030000003 | &00000000000000010000001 | &00000000000000000000000 | &00000000000000020000002 | &00000000000000050000005 | &00000000000000040000004 | 0&000000000000003332999933,33 | ||
![]() | 1999 | 1999 | &00000000000000060000006 | &00000000000000000000000 | &00000000000000020000002 | &00000000000000040000004 | &00000000000000030000003 | &000000000000001200000012 | 00&00000000000000000000000,00 |
Danh hiệu
Cấp khu vực
- Đại hội Thể thao Đông Nam Á (trước năm 2001 là Đội tuyển Quốc gia tham dự)
- Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á
Xem thêm
- Đội tuyển bóng đá U-22 quốc gia Việt Nam
- Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Việt Nam
- Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Việt Nam
- Đội tuyển bóng đá U-16 quốc gia Việt Nam
- Đội tuyển bóng đá U-14 quốc gia Việt Nam
Chú thích
- ^ “Bóng đá Việt Nam: "Một mình một kiểu" & sự "hy sinh" khó hiểu”. Dân trí. 28 tháng 3 năm 2022.
- ^ “V-League nghỉ 4 tháng để 'phục vụ' các đội tuyển: Vô lý!”. Tuổi trẻ Online. 22 tháng 3 năm 2022.
- ^ “V-League đá vài trận rồi gián đoạn 4 tháng”. Thanh niên. 21 tháng 1 năm 2022.
- ^ “CLB gặp khó khi V-League nghỉ liền 4 tháng”. Thể thao & Văn hóa. 24 tháng 1 năm 2022.
- ^ “HLV Petrovic: 'Không giải nào trên thế giới dừng 4 tháng như V.League'”. Zing News. 26 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Nhường sân cho U23 Việt Nam, V-League lại ngắt quãng”. thethaovanhoa.vn/. 30 tháng 3 năm 2024.
- ^ [ https://bongdaplus.vn/bong-da-viet-nam/vi-sao-goi-olympic-viet-nam-ma-khong-phai-la-u23-viet-nam-2227261807.html Vì sao gọi Olympic Việt Nam mà không phải là U23 Việt Nam?]
- ^ “Chủ tịch nước tặng Huân chương Lao động hạng Nhất cho đội U23 VN”.
Ghi chú
- ^ Như trong năm 2022, VFF và VPF sẵn sàng dừng V.League 1 trong một thời gian rất dài là 4 tháng (từ tháng 3 đến tháng 7) chỉ để "nhường chỗ" cho các đội tuyển trẻ Việt Nam là Đội tuyển U-22 thi đấu tại SEA Games 31 và Đội tuyển U-23 thi đấu tại AFC U-23 Asian Cup, mặc dù khoảng thời gian này không có trong FIFA Days và Đội tuyển quốc gia cũng không có lịch hoạt động.[1][2][3][4][5] Năm 2024, mặc dù vừa trải FIFA Days trong tháng 3, V.League 1 sau khi diễn ra 2 vòng đấu lại tiếp tục bị VFF dừng 1 tháng chỉ để đội tuyển U-23 tham gia Cúp bóng đá U-23 châu Á.[6]
Liên kết ngoài
- VFF - Đội tuyển U-23 & Olympic