|
---|
Quản lý | | |
---|
Công ty liên quan | - Haraco
- SRT
- Ratraco
- Công ty cổ phần Đường sắt Hà Hải
- Công ty cổ phần Đường sắt Hà Ninh
- Công ty cổ phần Đường sắt Thanh Hóa
- Công ty cổ phần Đường sắt Nghệ Tĩnh
- Công ty cổ phần Đường sắt Bắc Trị Thiên
- Công ty cổ phần Đường sắt Quảng Nam – Đà Nẵng
- Công ty cổ phần Đường sắt Quảng Bình
- Công ty cổ phần Đường sắt Phú Khánh
- Công ty cổ phần Đường sắt Nghĩa Bình
- Công ty cổ phần Đường sắt Thuận Hải
|
---|
Đầu máy, toa xe | |
---|
Công ty sản xuất đầu kéo và toa xe | - Công ty cổ phần Xe lửa Dĩ An
- Công ty cổ phần Xe lửa Hải Phòng
- Công ty cổ phần Xe lửa Gia Lâm
|
---|
Bảo dưỡng | Xí nghiệp đầu máy | |
---|
Trạm đầu máy | - Bình Thuận
- Diêu Trì
- Đồng Hới
- Giáp Bát
- Hải Phòng
- Huế
- Lào Cai
- Nha Trang
- Sóng Thần
|
---|
Xí nghiệp toa xe | |
---|
|
---|
Các tuyến đường sắt | Chính | |
---|
Nhánh | |
---|
Đô thị | - Tuyến số 1 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh)
- Tuyến số 2A (Đường sắt đô thị Hà Nội)
- Tuyến số 3 (Đường sắt đô thị Hà Nội)
|
---|
|
---|
Khác | Đã ngừng hoạt động | |
---|
Dự kiến (đến 2030) | |
---|
Dự kiến (đến 2050) | - Ven biển Nam Định – Thái Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh (bao gồm cả đoạn Nam Hải Phòng – Hạ Long)
- Hạ Long – Móng Cái
- Thái Nguyên – Tuyên Quang – Yên Bái
- Mỹ Thủy – Đông Hà – Lao Bảo (kết nối với Lào)
- Hồ Chí Minh – Tây Ninh
- Đà Nẵng – Kon Tum – Gia Lai – Đắk Lắk – Đắk Nông – Bình Phước (Chơn Thành)
- Hà Nội – Điện Biên
|
---|
|
---|