Coppa di Vietnam
Coppa di Vietnam | |
---|---|
Sport |
|
Tipo | Club |
Paese | Vietnam |
Cadenza | annuale |
Apertura | febbraio |
Partecipanti | 20 |
Formula | eliminazione diretta |
Sito Internet | vpf.vn |
Storia | |
Fondazione | 1992 |
Detentore | Hà Nội |
Record vittorie | Hà Nội SLNA (3) |
Edizione in corso | Coppa di Vietnam 2023-2024 |
Modifica dati su Wikidata · Manuale |
La Coppa di Vietnam (in vietnamita: Giải bóng đá cúp quốc gia) è la principale competizione calcistica vietnamita a eliminazione diretta. Si disputò per la prima volta nel 1992.
Formato
Giocano nel torneo tutte le squadre della V League 1 e della V League 2. La vincitrice si qualifica alla Coppa dell'AFC (equivalente alla UEFA Europa League).
La vincitrice si qualifica anche alla Supercoppa di Vietnam, in cui affronta la vincitrice del campionato nazionale.
Albo d'oro
Stagione | Campione | Risultato | Finalista | Stadio |
---|---|---|---|---|
1992 | Hồ Chí Minh | 1-1 (5-4 dtr) | Viettel | Stadio Thống Nhất, Ho Chi Minh |
1993 | Ðà Nẵng | 2-1 | Tong cuc Duong sat | Stadio Chi Lăng, Đà Nẵng |
1994 | Bình Dương | 1-0 | Hồ Chí Minh | Stadio Thống Nhất, Ho Chi Minh |
1995 | Vicem Hải Phòng | 1-0 | Hà Nội ACB | Stadio Hàng Đẫy, Hanoi |
1996 | Hai Quan | 0-0 (6-5 dtr) | Hồ Chí Minh | Stadio Thống Nhất, Ho Chi Minh |
1997 | Hai Quan | 3-0 | Hồ Chí Minh | Stadio Chi Lăng, Đà Nẵng |
1998 | Vietnam Police | 2-0 | Hai Quan | Stadio Thống Nhất, Ho Chi Minh |
1999-00 | Hồ Chí Minh | 2-1 | Vietnam Police | Stadio Thống Nhất, Ho Chi Minh |
2000-01 | Vietnam Police | 2-1 | Hà Nội ACB | ----- |
2001-02 | SLNA | 1-0 | Thừa Thiên–Huế | ----- |
2003 | Bình Định | 2-1 | Dong A Bank | Stadio Quy Nhơn, Quy Nhơn |
2004 | Bình Định | 2-0 | Viettel | Stadio Vinh, Vinh - Nghệ An |
2005 | Long An | 5-0 | Vicem Hải Phòng | Stadio Long An, Long An |
2006 | Hòa Phát | 2-1 | Long An | Stadio Ninh Bình, Ninh Bình |
2007 | Nam Định | 1-0 | Bình Định | Stadio Ninh Bình, Ninh Bình |
2008 | Hà Nội ACB | 1-0 | Bình Dương | Stadio Hàng Đẫy, Hanoi |
2009 | Ðà Nẵng | 1-0 | Viettel | Stadio Hàng Đẫy, Hanoi |
2010 | SLNA | 1-0 | HAGL | Stadio Thống Nhất, Ho Chi Minh |
2011 | Navibank Sài Gòn | 3-0 | SLNA | Stadio Thống Nhất, Ho Chi Minh |
2012 | Xuân Thành | 4-1 | Hà Nội | Stadio Thống Nhất, Ho Chi Minh |
2013 | Ninh Binh | 1-1 (6-5 dtr) | Ðà Nẵng | Stadio Chi Lăng, Đà Nẵng |
2014 | Vicem Hải Phòng | 2-0 | Bình Dương | Stadio Lạch Tray, Haiphong |
2015 | Bình Dương | 4-2 | Hà Nội | Stadio Gò Đậu, Thủ Dầu Một |
2016 | Quảng Ninh | 4-4 2-1 | Hà Nội | Stadio Cẩm Phả, Quảng Ninh Stadio Hàng Đẫy, Hanoi |
2017 | SLNA | 2-1 5-1 | Bình Dương | Gò Đậu Stadium, Thủ Dầu Một Vinh Stadium, Nghệ An |
2018 | Bình Dương | 3-1 | Thanh Hóa | Tam Kỳ Stadium, Tam Kỳ |
2019 | Hà Nội | 2-1 | Quảng Nam | Sân vận động Tam Kỳ, Tam Kỳ |
2020 | Hà Nội | 2-1 | Viettel | Hàng Đẫy Stadium, Hanoi |
2021 | Edizione Cancellata per la Pandemia di COVID-19 del 2019-2022 | |||
2022 | Hà Nội | 2-0 | Bình Định | Hàng Đẫy Stadium, Hanoi |
2023 | Thanh Hóa | 0-0 (5-3 dtr) | Viettel | Thanh Hóa Stadium, Thanh Hóa |
2024 | Thanh Hóa | 0-0 (9-8 dtr) | Hà Nội | Thanh Hóa Stadium, Thanh Hóa |
Vittorie per squadra
Squadra | Vittorie | Finali perse | Anni vittorie |
---|---|---|---|
Hà Nội (Ha Noi T&T) | 3 | 4 | 2019, 2020, 2022 |
Bình Dương (Song Be) | 3 | 2 | 1994, 2015, 2018 |
SLNA | 3 | 1 | 2002, 2010, 2017 |
Hồ Chí Minh (Cảng Sài Gòn) | 2 | 3 | 1992, 2000 |
Bình Định | 2 | 2 | 2003, 2004 |
Hai Quan | 2 | 1 | 1996, 1997 |
Vietnam Police (Công An Hồ Chí Minh) | 2 | 1 | 1998, 2001 |
Ðà Nẵng (SHB Ðà Nẵng) | 2 | 1 | 1993, 2009 |
Vicem Hải Phòng | 2 | 1 | 1995, 2014 |
Thanh Hóa | 2 | 1 | 2023, 2024 |
Hà Nội ACB (Công An Hà Nội & Hanoi ACB) | 1 | 2 | 2008 |
Long An | 1 | 1 | 2005 |
Hòa Phát | 1 | - | 2006 |
Nam Định | 1 | - | 2007 |
Navibank Sài Gòn | 1 | - | 2011 |
Xuân Thành | 1 | - | 2012 |
Ninh Binh | 1 | - | 2013 |
Quảng Ninh | 1 | - | 2016 |
Viettel (Đội bóng đá Thể Công) | - | 5 | ----- |
HAGL | - | 1 | ----- |
Quảng Nam | - | 1 | ----- |
Tong cuc Duong sat | - | 1 | ----- |
Thừa Thiên–Huế | - | 1 | ----- |
HCMC Police | - | 1 | ----- |
Collegamenti esterni
- Sito ufficiale, su vff.org.vn.
V · D · M | |
---|---|
Arabia Saudita (Coppa del Fondatore saudita, Coppa del Re) · Australia · Bahrein (Coppa del Re del Bahrein, FA Cup) · Bangladesh (Bangladesh, Coppa dell'Indipendenza) · Bhutan · Birmania · Brunei · Cambogia · Cina · Corea del Nord · Corea del Sud · Emirati Arabi Uniti · Filippine · Giappone · Giordania · Guam · Hong Kong · India · Indonesia · Iran · Iraq · Kuwait (Coppa dell'Emiro del Kuwait, Coppa del Principe della Corona del Kuwait) · Kirghizistan · Libano · Laos · Macao · Malesia · Maldive · Mongolia · Oman · Pakistan · Palestina (Palestina, Striscia di Gaza) · Qatar · Singapore · Siria · Sri Lanka · Tagikistan · Taipei · Thailandia · Timor Est · Turkmenistan · Uzbekistan · Vietnam Scomparse: Arabia Saudita (Coppa del Principe della Corona saudita) · Kuwait (Coppa Al Kurafi, Kuwait Joint League) · Nepal · Yemen |
Portale Calcio: accedi alle voci di Wikipedia che trattano di calcio